Đọc nhanh: 无名小卒 (vô danh tiểu tuất). Ý nghĩa là: vô danh tiểu tốt; mít xoài; tên tốt đen vô danh; người không có vai trò hay tiếng nói quan trọng; muỗi tép; mít soài.
Ý nghĩa của 无名小卒 khi là Thành ngữ
✪ vô danh tiểu tốt; mít xoài; tên tốt đen vô danh; người không có vai trò hay tiếng nói quan trọng; muỗi tép; mít soài
比喻没有名望的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名小卒
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 无名小卒
- vô danh tiểu tốt.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无名小卒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无名小卒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卒›
名›
⺌›
⺍›
小›
无›
chúng sinh
anh hùng vô danh
lính hầu; đầy tớ
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
anh hùng
tiếng tăm lừng lẫy; danh tiếng lẫy lừng
(nghĩa bóng) một người nổi tiếng hoặc giàu có thu hút sự chỉ trích(văn học) cây cao hút gió (thành ngữ)
tuyệt tục
nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
nhân vật quan trọng; người làm mưa làm gió (chỉ những người sôi nổi hoặc có ảnh hưởng lớn trong xã hội.); người nổi tiếng
tai to mặt lớn; người có vai vế; to đầu
như sấm bên tai; tên tuổi vang dội (thường là lời ca tụng khi mới gặp người nổi tiếng)