叱咤风云 chìzhàfēngyún

Từ hán việt: 【sất sá phong vân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叱咤风云" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sất sá phong vân). Ý nghĩa là: rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất. Ví dụ : - ()。 quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叱咤风云 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叱咤风云 khi là Thành ngữ

rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất

怒斥之声,令风云失色形容轰动一时的人物

Ví dụ:
  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叱咤风云

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - 风云突变 fēngyúntūbiàn

    - biến động bất ngờ.

  • - 风云变幻 fēngyúnbiànhuàn

    - gió mây biến đổi thất thường

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 曾经 céngjīng shì 风流倜傥 fēngliútìtǎng de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.

  • - 北风 běifēng 号声 hàoshēng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.

  • - 风起云涌 fēngqǐyúnyǒng 雷电交加 léidiànjiāojiā

    - gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.

  • - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • - 风云变色 fēngyúnbiànsè 比喻 bǐyù 时局 shíjú 变化 biànhuà

    - gió mây đổi màu (ví với thời cuộc biến đổi)

  • - 绝对 juéduì 不是 búshì 高中 gāozhōng 校园 xiàoyuán de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.

  • - 天有不测风云 tiānyǒubùcèfēngyún

    - không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.

  • - 天有不测风云 tiānyǒubùcèfēngyún

    - trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ

  • - 云省 yúnshěng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.

  • - 云南 yúnnán 民族 mínzú 有着 yǒuzhe 不同 bùtóng de 婚恋 hūnliàn 风情 fēngqíng

    - các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.

  • - 那么 nàme 多菜 duōcài 风卷残云 fēngjuǎncányún 一扫而光 yīsǎoérguāng le

    - Bao nhiêu bát đũa bị anh ta dọn sạch sẽ rồi.

  • - 美丽 měilì de 风筝 fēngzhēng zài 万里无云 wànlǐwúyún de 天空 tiānkōng zhōng 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Những con diều xinh đẹp nhẹ nhàng nhảy múa trên bầu trời không một gợn mây.

  • - 这位 zhèwèi shì de 学友 xuéyǒu 当年 dāngnián 可是 kěshì 学校 xuéxiào de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叱咤风云

Hình ảnh minh họa cho từ 叱咤风云

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叱咤风云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Sất
    • Nét bút:丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RP (口心)
    • Bảng mã:U+53F1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà , Zhā , Zhà
    • Âm hán việt: , Trá
    • Nét bút:丨フ一丶丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJHP (口十竹心)
    • Bảng mã:U+54A4
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao