成功 chénggōng

Từ hán việt: 【thành công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成功" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành công). Ý nghĩa là: thành công, thành công. Ví dụ : - 。 Kết quả dự án cuối cùng thành công.. - 。 Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.. - 。 Sự hợp tác của họ rất thành công.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成功 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 成功 khi là Động từ

thành công

获得预期的结果 (跟''失败''相对)

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù 结果 jiéguǒ 最终 zuìzhōng 成功 chénggōng le

    - Kết quả dự án cuối cùng thành công.

  • - 我们 wǒmen de zhè 计划 jìhuà 成功 chénggōng le

    - Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.

Ý nghĩa của 成功 khi là Tính từ

thành công

结果圆满

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Sự hợp tác của họ rất thành công.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 成功 chénggōng de 项目 xiàngmù

    - Đây là một dự án thành công.

So sánh, Phân biệt 成功 với từ khác

胜利 vs 成功

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成功

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 大功告成 dàgōnggàochéng

    - việc lớn đã hoàn thành

  • - de 成功 chénggōng lìng 艳羡 yànxiàn

    - Thành công của cô ấy khiến tôi ngưỡng mộ.

  • - 这次 zhècì méi 成功 chénggōng 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì

    - Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ

    - Thất bại là mẹ thành công.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 尝到了 chángdàole 成功 chénggōng de 滋味 zīwèi

    - Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.

  • - 很多 hěnduō rén 羡慕 xiànmù 成功 chénggōng

    - Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • - 认为 rènwéi 他会 tāhuì 成功 chénggōng shì 理所当然 lǐsuǒdāngrán de

    - Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.

  • - 5 yuè 18 成功 chénggōng zài 匈牙利 xiōngyálì 布达佩斯 bùdápèisī 接种 jiēzhòng 德纳 dénà 疫苗 yìmiáo

    - Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5

  • - 成功 chénggōng le 我们 wǒmen dōu hěn 欣慰 xīnwèi

    - Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.

  • - duì 儿子 érzi de 成功 chénggōng 感到 gǎndào 欣慰 xīnwèi

    - Bà hài lòng với thành công của con trai mình.

  • - 成功 chénggōng 努力 nǔlì 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Thành công gắn liền với sự nỗ lực.

  • - 奠下 diànxià 成功 chénggōng 基础 jīchǔ

    - Anh ấy đặt nền tảng thành công.

  • - 基本 jīběn shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Nền tảng là chìa khóa của thành công.

  • - yào 成功 chénggōng 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - Để thành công phải chăm học khổ luyện.

  • - 船员 chuányuán men 成功 chénggōng 登陆 dēnglù le 海岸 hǎiàn

    - Các thủy thủ đã lên bờ thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成功

Hình ảnh minh họa cho từ 成功

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa