Đọc nhanh: 成功 (thành công). Ý nghĩa là: thành công, thành công. Ví dụ : - 项目结果最终成功了。 Kết quả dự án cuối cùng thành công.. - 我们的这计划成功了。 Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.. - 他们的合作非常成功。 Sự hợp tác của họ rất thành công.
Ý nghĩa của 成功 khi là Động từ
✪ thành công
获得预期的结果 (跟''失败''相对)
- 项目 结果 最终 成功 了
- Kết quả dự án cuối cùng thành công.
- 我们 的 这 计划 成功 了
- Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.
Ý nghĩa của 成功 khi là Tính từ
✪ thành công
结果圆满
- 他们 的 合作 非常 成功
- Sự hợp tác của họ rất thành công.
- 这是 一个 成功 的 项目
- Đây là một dự án thành công.
So sánh, Phân biệt 成功 với từ khác
✪ 胜利 vs 成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成功
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 她 的 成功 令 我 艳羡
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 他 成功 了 , 我们 都 很 欣慰
- Anh ấy thành công rồi, chúng tôi đều rất vui.
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
成›
Thắng Lợi
Thuận Lợi
hoàn thành; tuyên bố hoàn thành (nhiệm vụ quan trọng); cáo thành
chiến thắng trở về; khải hoàn
Có Hiệu Quả, Đạt Hiệu Quả
thắng lợi; chiến thắng; giành thắng lợi; ăn cuộc
đắc thắng; giành thắng lợi; thu được thắng lợi; được cuộc
giành thắng lợi; thắng lợi (tác chiến, thi đấu)báo tiệp; báo tin thắng trận
thành danh; có tiếng tăm; nổi tiếng; nổi danh; trứ danh; cừ; chiến; nên danh
đi đến quyết địnhđể xác địnhđể hoàn thiệnđể khắc phục (một ngày, v.v.)để giảm (một thỏa thuận, v.v.)
thành công; nên việc; thành sự; hoàn thành; làm xong; làm trọn; đạt đượcquá khứ; dĩ vãng; chuyện đã rồi; chuyện đã qua; chuyện qua rồi
thực hiện được; đạt được (ý xấu)