Đọc nhanh: 磨难 (ma nan). Ý nghĩa là: khó khăn; gặp trắc trở; nỗi dằn vặt (trong khó khăn); gặp khó khăn, vày vò, bắt tội.
Ý nghĩa của 磨难 khi là Danh từ
✪ khó khăn; gặp trắc trở; nỗi dằn vặt (trong khó khăn); gặp khó khăn
在困苦的境遇中遭受的折磨也作魔难
✪ vày vò
使在肉体上、精神上受痛苦
✪ bắt tội
✪ giày vò
在困苦的境遇中遭受的折磨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨难
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 疒 痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 历尽磨难
- nhiều lần gặp phải cảnh khó khăn.
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 磨难 磨 没 了 勇气
- Đau khổ làm mất đi lòng can đảm.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 她 扛 住 了 生活 磨难
- Cô ấy chịu đựng được những khó khăn trong cuộc sống.
- 她 经历 了 很多 磨难
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều khó khăn.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm磨›
难›
Thiên Tai
Thất Bại, Trở Ngại
hoạn nạn; nghịch cảnh
kiếp nạn (Phật giáo)
Cực Khổ, Gian Khổ, Ách Nạn
Tai Hoạ, Tai Nạn, Tai Vạ
dầy vò; giày vò; chịu khổ; hành hạ; tra tấn; chịu đau đớn; quằn quại
thiên tai; đói kémtai hoang
giày vòma chiết
Giày Vò
Thiên Tai
bể dâu; thăng trầm; thịnh suy; từng trải; thay đổi; trắc trở