Đọc nhanh: 不顺利 (bất thuận lợi). Ý nghĩa là: ì ạch. Ví dụ : - 成败利钝(利钝:顺利或不顺利)。 thành bại được thua. - 我真是个倒霉鬼,做什么都不顺利。 Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
Ý nghĩa của 不顺利 khi là Tính từ
✪ ì ạch
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺利
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 目前 项目 进展 顺利
- Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 这个 集团 起步 并 不 顺利
- Tập đoàn này khởi đầu không được suôn sẻ.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 我 真是 个 倒霉鬼 , 做 什么 都 不 顺利
- Tôi thật là một người đen đủi, làm gì cũng không thuận lơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不顺利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不顺利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
利›
顺›