Đọc nhanh: 失手 (thất thủ). Ý nghĩa là: lỡ tay; sẩy tay; nhỡ tay, buột tay. Ví dụ : - 一失手把碗摔破了。 lỡ tay làm vỡ chén.
Ý nghĩa của 失手 khi là Động từ
✪ lỡ tay; sẩy tay; nhỡ tay
手没有把握住,造成不好的后果
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
✪ buột tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 她 在 车站 丢失 了 手机
- Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 失陪 一下 , 我 去 趟 洗手间
- Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 我 遗失 了 我 的 手机
- Tôi đã làm mất điện thoại của mình.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
手›