Đọc nhanh: 一切顺利 (nhất thiết thuận lợi). Ý nghĩa là: Mọi điều thuận lợi. Ví dụ : - 如一切顺利,我下周就回来。 Nếu thuận lợi, tuần sau là tôi về.
Ý nghĩa của 一切顺利 khi là Thành ngữ
✪ Mọi điều thuận lợi
一切顺利:加拿大电影
- 如 一切顺利 , 我 下周 就 回来
- Nếu thuận lợi, tuần sau là tôi về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一切顺利
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 颂 你 一切 安好
- Chúc bạn mọi điều tốt đẹp.
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 切身 利害
- lợi ích thiết thân.
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他 单纯 希望 一切顺利
- Anh ấy chỉ mong mọi thứ thuận lợi.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 到 目前为止 , 一切顺利
- Tất cả mọi thứ đều thuận lợi cho đến bây giờ.
- 有 了 祐 , 一切顺利
- Có thần linh phù hộ thì mọi chuyện đều thuận lợi.
- 如 一切顺利 , 我 下周 就 回来
- Nếu thuận lợi, tuần sau là tôi về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一切顺利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一切顺利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
切›
利›
顺›