Đọc nhanh: 同化政策 (đồng hoá chính sách). Ý nghĩa là: chính sách đồng hoá.
Ý nghĩa của 同化政策 khi là Danh từ
✪ chính sách đồng hoá
指统治民族的统治者所实行的强制同化其他民族的政策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同化政策
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 列强 决定 政策
- Các cường quốc quyết định chính sách.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 政府 般布 新 政策 公告
- Chính phủ ban hành thông báo chính sách mới.
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 政策 变化 效果 随之而来
- Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同化政策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同化政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
同›
政›
策›