鞭笞 biānchī

Từ hán việt: 【tiên si】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鞭笞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên si). Ý nghĩa là: quất; quất mạnh; quật; đánh (bằng roi hoặc bằng thước).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鞭笞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鞭笞 khi là Động từ

quất; quất mạnh; quật; đánh (bằng roi hoặc bằng thước)

用鞭子或板子打

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭笞

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - de 兵器 bīngqì shì 伸缩自如 shēnsuōzìrú de 长绒 zhǎngróng biān

    - Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.

  • - 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - đốt pháo.

  • - 马鞭子 mǎbiānzi

    - roi ngựa

  • - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • - 我们 wǒmen kàn 鞭炮 biānpào ba

    - Chúng ta đi ngắm pháo hoa đi!

  • - 鞭笞 biānchī

    - đánh bằng roi.

  • - 鞭挞 biāntà

    - đánh bằng roi; quất bằng roi

  • - yòng 鞭子 biānzi 鞭打 biāndǎ le 地面 dìmiàn

    - Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.

  • - 驾车 jiàchē de 人用 rényòng 鞭子 biānzi 鞭马 biānmǎ

    - Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.

  • - 鞭打 biāndǎ 家丁 jiādīng

    - đánh gia đinh

  • - 鞭梢 biānshāo hěn shì 精致 jīngzhì

    - Ngọn roi rất tinh xảo.

  • - yòng 竹鞭 zhúbiān 赶马 gǎnmǎ

    - Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.

  • - 十多 shíduō guà 鞭炮 biānpào

    - Hơn mười tràng pháo

  • - zhe 一条 yītiáo biān

    - Anh ấy cầm một cái gậy.

  • - 鞭炮 biānpào pēng 炸开 zhàkāi le

    - Pháo "bùm" nổ vỡ rồi.

  • - 鞭炮 biānpào 劈里啪啦 pīlǐpālā xiǎng

    - Pháo nổ tiếng ầm ầm.

  • - 孩子 háizi 燃了 ránle 鞭炮 biānpào

    - Đứa trẻ đốt pháo.

  • - 教鞭 jiàobiān guà zài 墙上 qiángshàng

    - Thước dạy học treo trên tường.

  • - 常常 chángcháng 鞭策 biāncè 自己 zìjǐ yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞭笞

Hình ảnh minh họa cho từ 鞭笞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞭笞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIR (竹戈口)
    • Bảng mã:U+7B1E
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJOMK (廿十人一大)
    • Bảng mã:U+97AD
    • Tần suất sử dụng:Cao