Đọc nhanh: 方策 (phương sách). Ý nghĩa là: mưu lược; mưu kế; phương sách; phương kế, sách cổ; sách xưa.
Ý nghĩa của 方策 khi là Danh từ
✪ mưu lược; mưu kế; phương sách; phương kế
谋略
✪ sách cổ; sách xưa
典籍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方策
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 这项 政策 是 由 官方 发布 的
- Chính sách này được phát hành bởi chính phủ.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 筹策 帮助 开平方
- Cái sách giúp khai căn bậc hai.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 方针政策
- phương châm chính sách
- 做 决策 时要 照顾 到 各方 利益
- Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.
- 新 政策 将 带动 地方 发展
- Chính sách mới sẽ thúc đẩy phát triển địa phương.
- 这个 方案 的 策划 很 成功
- Kế hoạch cho bản kế hoạch này rất thành công.
- 经理 决策 重要 战略 方向
- Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
策›