Đọc nhanh: 不然 (bất nhiên). Ý nghĩa là: không phải; không phải vậy, nếu không; không thì; bằng không thì (biểu thị nếu không làm như đã nói ở câu trước, thì sẽ sinh ra hoặc có thể xảy ra chuyện trong câu sau), không thì có thể; nếu không thì có thể. Ví dụ : - 不然, 事情并不那样简单。 Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.. - 他看起来很笨,其实不然。 Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.. - 问题看起来很复杂,其实不然。 Vấn đề có vẻ rất phức tạp, thực ra không phải vậy.
Ý nghĩa của 不然 khi là Tính từ
✪ không phải; không phải vậy
表示情况不是这样
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 他 看起来 很 笨 , 其实不然
- Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.
- 问题 看起来 很 复杂 , 其实不然
- Vấn đề có vẻ rất phức tạp, thực ra không phải vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 不然 khi là Liên từ
✪ nếu không; không thì; bằng không thì (biểu thị nếu không làm như đã nói ở câu trước, thì sẽ sinh ra hoặc có thể xảy ra chuyện trong câu sau)
表示如果不这样做的话,会有另一个后果或者情况发生。一般用在后半句。
- 快 走 吧 , 不然 , 就要 迟到 了 !
- Đi nhanh thôi, nếu không thì sẽ trễ đó!
- 赶紧 复习 吧 , 不然 就 考不上
- Mau ôn tập đi, nếu không sẽ thi trượt.
- 快点儿 吧 , 不然 就 来不及
- Nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không thì có thể; nếu không thì có thể
还可以,还可能
- 谁 也 不 去 , 不然 就让 他 去 吧
- Ai cũng không đi, không thì có thể để anh ấy đi.
- 去 北京 太远 了 , 不然 去 重庆 吧
- Đi Bắc Kinh xa quá, không thì đi Trùng Khánh cũng được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不然
✪ Câu (quan điểm/kết luận/cách nhìn),其实 +不然
..., thực ra không phải vậy
- 教 小学生 很 容易 吧 , 其实不然
- Dạy học sinh tiểu học dễ ư, thực ra không phải vậy.
- 你 认为 这样 即可 , 其实不然
- Bạn cảm thấy như này là được rồi, thực ra không phải vậy.
✪ Câu, 不然…
..., nếu không thì...
- 你 要 努力学习 , 不然 会 失败
- Bạn phải học hành chăm chỉ, không thì sẽ thất bại.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
So sánh, Phân biệt 不然 với từ khác
✪ 否则 vs 不然
Giống:
- Cả hai từ đều là liên từ, đều mang nghĩa nếu không.
Phía sau có thể thêm "的话" để nhấn mạnh kết quả của sự giả định.
Khác:
- "不然" phía trước có thể thêm "再".
"要".
"否则" phía sau thường thêm "就".
- "不然" còn là tính từ (mang nghĩa không phải như vậy).
"否则" không có cách dùng này.
- "不然" thường dùng trong khẩu ngữ, "否则" thường dùng trong văn viết.
✪ 要不 vs 不然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不然
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 我 虽然 听到 了 , 却 不 回答
- Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 虽然 他 对 我 好 , 但是 我 不 爱 他
- Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
- 怫然不悦
- vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.
- 怏然 不悦
- trầm ngâm không vui
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
然›