Đọc nhanh: 除根 (trừ căn). Ý nghĩa là: trừ tận gốc; nhổ bật rễ; trừ tiệt nọc; diệt sạch; nhổ tận gốc; chữa tận gốc; trị tới nơi tới chốn; tróc tận rễ; trừ căn. Ví dụ : - 斩草除根。 nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.. - 治病就得除根。 chữa bệnh phải chữa tận gốc.
Ý nghĩa của 除根 khi là Động từ
✪ trừ tận gốc; nhổ bật rễ; trừ tiệt nọc; diệt sạch; nhổ tận gốc; chữa tận gốc; trị tới nơi tới chốn; tróc tận rễ; trừ căn
(除根儿) 从根本上消除
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 治病 就 得 除根
- chữa bệnh phải chữa tận gốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除根
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 治病 就 得 除根
- chữa bệnh phải chữa tận gốc.
- 我们 要 剪草除根
- Chúng ta phải nhổ cỏ tận gốc.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 除根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 除根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
除›