Đọc nhanh: 防炎药 (phòng viêm dược). Ý nghĩa là: Chống viêm.
Ý nghĩa của 防炎药 khi là Danh từ
✪ Chống viêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防炎药
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 每日 服两丸 消炎药
- Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.
- 这种 药 可以 缓解 发炎
- Thuốc này có thể làm giảm viêm.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 旅客 须知 要 服用 预防 疟疾 药
- Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.
- 这 是 您 需要 的 两种 消炎药
- Đây là hai loại thuốc chống viêm mà bạn cần.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防炎药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防炎药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炎›
药›
防›