Đọc nhanh: 防治 (phòng trị). Ý nghĩa là: chống; phòng chống; phòng và chữa trị. Ví dụ : - 我们怎么防治酸雨呢? Chúng ta làm thế nào để chống mưa axit?. - 防治疾病是我们的首要任务。 Phòng chữa bệnh là nhiệm vụ hàng đầu của chúng ta.
Ý nghĩa của 防治 khi là Động từ
✪ chống; phòng chống; phòng và chữa trị
预防和治疗 (疾病、病虫害等)
- 我们 怎么 防治 酸雨 呢 ?
- Chúng ta làm thế nào để chống mưa axit?
- 防治 疾病 是 我们 的 首要任务
- Phòng chữa bệnh là nhiệm vụ hàng đầu của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防治
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 我们 怎么 防治 酸雨 呢 ?
- Chúng ta làm thế nào để chống mưa axit?
- 治安 联防
- phòng ngự bảo vệ trị an.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 防治 蚜虫
- phòng chống sâu bọ.
- 防治 结核病
- phòng chống bệnh lao.
- 预防 疾病 比 治疗 更 重要
- Phòng bệnh quan trọng hơn chữa bệnh.
- 预防性 抗生素 治疗
- Một đợt kháng sinh dự phòng.
- 预防 和 治疗 并重
- công tác phòng bệnh và trị bệnh đều phải xem trọng như nhau
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 防治 疾病 是 我们 的 首要任务
- Phòng chữa bệnh là nhiệm vụ hàng đầu của chúng ta.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm治›
防›