Đọc nhanh: 讲明 (giảng minh). Ý nghĩa là: giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh.
Ý nghĩa của 讲明 khi là Động từ
✪ giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh
解释,说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲明
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 小 明 走上 去 讲台
- Tiểu Minh bước lên bục giảng.
- 明天 我要 去 讲课
- Ngày mai tôi sẽ đi dạy học.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 老师 讲得 很 明白
- Thầy giáo giảng rất dễ hiểu.
- 她 讲 得 十分 明白
- Cô ấy giảng giải rất là rõ ràng dễ hiểu.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 教授 明天 有 演讲
- Giáo sư có bài diễn thuyết vào ngày mai.
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
- 小明 躺 好 以后 妈妈 开始 给 他 讲故事
- Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
讲›
giải thích; giới thiệu; giảng giải; giảng nghĩa
Tuyên Bố
chú giải thuyết minh; chú minh
chú giải; chúlời chú giải; lời chú thích; chuabiên chú
thuyết minh; giải thích
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
Giải Thích
Thể Hiện
Giảng Bài, Giảng Giải, Thuyết Minh
Chứng Minh
Nói Rõ