Đọc nhanh: 说明 (thuyết minh). Ý nghĩa là: giải thích; nói rõ; giải thích rõ, chứng minh; chứng tỏ; cho thấy , mô tả; chú giải; chú thích; hướng dẫn; lời giải thích; lời thuyết minh. Ví dụ : - 他说明了离职的理由。 Anh ấy đã giải thích lý do nghỉ việc.. - 老师详细地说明了这道题。 Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.. - 她没有说明真相的勇气。 Cô ấy không có can đảm để giải thích sự thật.
Ý nghĩa của 说明 khi là Động từ
✪ giải thích; nói rõ; giải thích rõ
解释明白
- 他 说明 了 离职 的 理由
- Anh ấy đã giải thích lý do nghỉ việc.
- 老师 详细 地 说明 了 这道题
- Cô giáo đã giải thích chi tiết câu hỏi này.
- 她 没有 说明 真相 的 勇气
- Cô ấy không có can đảm để giải thích sự thật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chứng minh; chứng tỏ; cho thấy
证明; 用可靠的材料来表明或断定人或事物的真实性
- 成绩 说明 了 他 的 努力
- Thành tích chứng minh sự nỗ lực của anh ấy.
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 燕子 低飞 说明 快要 下雨 了
- Chim én bay thấp chứng tỏ trời sắp mưa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 说明 khi là Danh từ
✪ mô tả; chú giải; chú thích; hướng dẫn; lời giải thích; lời thuyết minh
解释意义的话
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 这是 一个 安装 说明
- Đây là một bản mô tả cách lắp đặt.
- 你 必须 按 说明 服药
- Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 说明
✪ 并不能说明... ...
khẩu ngữ thường dùng
- 数据 本身 并 不能 说明 一切
- Số liệu không thể chứng tỏ được tất cả.
- 成绩 好 并 不能 说明 聪明
- Điểm cao không chứng minh là thông minh.
So sánh, Phân biệt 说明 với từ khác
✪ 阐明 vs 说明
- Đối tượng chủ thể của "阐明" là văn chương, luận văn và các tác phẩm khác, dùng trong văn viết.
- Đối tượng chủ thể của "说明" có thể là người, cũng có thể là vật, thường được dùng trong văn nói.
"说明" là danh từ, cũng có thể làm tân ngữ, "阐明" không thể làm tân ngữ.
✪ 介绍 vs 说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说明
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 这是 一个 安装 说明
- Đây là một bản mô tả cách lắp đặt.
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
- 你 必须 按 说明 服药
- Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
说›
lời chú giải; lời chú thíchchú cước
giải thích; thuyết minh; nói rõ; thanh minh
nói rõ; trình bày rõ; thân minh
Chú Thích
Tuyên Bố
chú giải thuyết minh; chú minh
chú giải; chúlời chú giải; lời chú thích; chuabiên chú
thuyết minh; giải thích
Trình Bày
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
Giải Thích
Thể Hiện
trình bày và phát huy
Giảng Bài, Giảng Giải, Thuyết Minh
Chứng Minh
Chứng Cứ
Phân Tích
để giải thích (một văn bản)thuyên giải
giải thích; giải nghĩa; diễn giảithích nghĩacắt nghĩa
giải thích