Đọc nhanh: 解释 (giải thích). Ý nghĩa là: giải thích; giảng giải; giải nghĩa; cắt nghĩa, nói rõ hàm ý; nói rõ nguyên nhân; nói rõ lí do. Ví dụ : - 这个问题我解释不清。 Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.. - 请你解释这个字的意思。 Mời bạn giải thích ý nghĩa của từ này.. - 老师正在解释新词。 Thầy giáo đang giảng giải từ mới.
Ý nghĩa của 解释 khi là Động từ
✪ giải thích; giảng giải; giải nghĩa; cắt nghĩa
分析阐明
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 请 你 解释 这个 字 的 意思
- Mời bạn giải thích ý nghĩa của từ này.
- 老师 正在 解释 新词
- Thầy giáo đang giảng giải từ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nói rõ hàm ý; nói rõ nguyên nhân; nói rõ lí do
说明含义、原因、理由等
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 他 把 原因 解释 得 很 清楚
- Anh ấy đã nói rõ nguyên nhân.
- 他 解释 了 自己 的 理由
- Anh ấy đã giải thích lý do của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解释
✪ 向/和/跟/给 + Ai đó + 解释
giải thích với ai
- 我 向 老师 解释 这个 问题
- Tôi giải thích vấn đề này cho thầy giáo.
- 她 和 同事 解释 计划
- Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.
- 我 给 妈妈 解释 原因
- Tôi giải thích lý do cho mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 对...做出解释
đưa ra giải thích về...
- 他 对 这个 决定 做出 了 解释
- Anh ấy đã đưa ra giải thích về quyết định này.
- 老师 对 这个 问题 做出 了 解释
- Thầy giáo đã đưa ra giải thích về vấn đề này.
So sánh, Phân biệt 解释 với từ khác
✪ 解答 vs 解释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解释
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 做出 解释
- Đưa ra giải thích
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 解释 字义
- giải thích nghĩa của chữ
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 他 的 解释 成立
- Lời giải thích của anh ấy hợp lý.
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 你 的 解释 非常 熨妥
- Lời giải thích của bạn rất thỏa đáng.
- 她 解释 得 极其 详细
- Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 卦 的 解释 需要 专业知识
- Giải thích quẻ cần kiến thức chuyên môn.
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解释
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解释 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
释›