解释 jiěshì

Từ hán việt: 【giải thích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解释" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải thích). Ý nghĩa là: giải thích; giảng giải; giải nghĩa; cắt nghĩa, nói rõ hàm ý; nói rõ nguyên nhân; nói rõ lí do. Ví dụ : - 。 Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.. - 。 Mời bạn giải thích ý nghĩa của từ này.. - 。 Thầy giáo đang giảng giải từ mới.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解释 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 解释 khi là Động từ

giải thích; giảng giải; giải nghĩa; cắt nghĩa

分析阐明

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 解释 jiěshì 不清 bùqīng

    - Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.

  • - qǐng 解释 jiěshì 这个 zhègè de 意思 yìsī

    - Mời bạn giải thích ý nghĩa của từ này.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 解释 jiěshì 新词 xīncí

    - Thầy giáo đang giảng giải từ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nói rõ hàm ý; nói rõ nguyên nhân; nói rõ lí do

说明含义、原因、理由等

Ví dụ:
  • - 不用 bùyòng 解释 jiěshì le

    - Bạn không cần giải thích nữa.

  • - 原因 yuányīn 解释 jiěshì hěn 清楚 qīngchu

    - Anh ấy đã nói rõ nguyên nhân.

  • - 解释 jiěshì le 自己 zìjǐ de 理由 lǐyóu

    - Anh ấy đã giải thích lý do của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 解释

向/和/跟/给 + Ai đó + 解释

giải thích với ai

Ví dụ:
  • - xiàng 老师 lǎoshī 解释 jiěshì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi giải thích vấn đề này cho thầy giáo.

  • - 同事 tóngshì 解释 jiěshì 计划 jìhuà

    - Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.

  • - gěi 妈妈 māma 解释 jiěshì 原因 yuányīn

    - Tôi giải thích lý do cho mẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

对...做出解释

đưa ra giải thích về...

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 做出 zuòchū le 解释 jiěshì

    - Anh ấy đã đưa ra giải thích về quyết định này.

  • - 老师 lǎoshī duì 这个 zhègè 问题 wèntí 做出 zuòchū le 解释 jiěshì

    - Thầy giáo đã đưa ra giải thích về vấn đề này.

So sánh, Phân biệt 解释 với từ khác

解答 vs 解释

Giải thích:

Đối tượng của "" là những vấn đề khó giải quyết, phạm vi liên quan của "" rộng hơn"", thường là ý nghĩa của từ, nguyên nhân và lí do của của sự việc, vấn đề không hiểu, thắc mắc không thể giải đáp của người khác..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解释

  • - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • - 不用 bùyòng 解释 jiěshì le

    - Bạn không cần giải thích nữa.

  • - 赶时间 gǎnshíjiān 不及 bùjí 解释 jiěshì

    - Tôi vội quá không kịp giải thích.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 解释 jiěshì 不清 bùqīng

    - Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.

  • - 做出 zuòchū 解释 jiěshì

    - Đưa ra giải thích

  • - de 解释 jiěshì 清楚 qīngchu 清楚 qīngchu

    - Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?

  • - 解释 jiěshì 字义 zìyì

    - giải thích nghĩa của chữ

  • - 解释 jiěshì 词句 cíjù

    - Nói rõ hàm ý của từ ngữ.

  • - 这个 zhègè tài 明白 míngbai néng 解释 jiěshì ma

    - Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 解释 jiěshì 总之 zǒngzhī 不信 bùxìn

    - Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.

  • - de 解释 jiěshì 成立 chénglì

    - Lời giải thích của anh ấy hợp lý.

  • - 解释 jiěshì 说明 shuōmíng 应详 yīngxiáng

    - Lời giải thích phải kỹ càng.

  • - 费劲 fèijìn 解释 jiěshì zhe

    - Anh ấy vất vả giải thích.

  • - de 解释 jiěshì 非常 fēicháng 熨妥 yùntuǒ

    - Lời giải thích của bạn rất thỏa đáng.

  • - 解释 jiěshì 极其 jíqí 详细 xiángxì

    - Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.

  • - 他捺住 tānàzhù 性子 xìngzi yòu 解释 jiěshì le 一遍 yībiàn

    - Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - guà de 解释 jiěshì 需要 xūyào 专业知识 zhuānyèzhīshí

    - Giải thích quẻ cần kiến thức chuyên môn.

  • - bèn 极了 jíle shén shì dōu yào gěi 解释 jiěshì 明明白白 míngmíngbaibái

    - Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.

  • - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解释

Hình ảnh minh họa cho từ 解释

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解释 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao