Đọc nhanh: 简述 (giản thuật). Ý nghĩa là: bản tóm tắt.
Ý nghĩa của 简述 khi là Danh từ
✪ bản tóm tắt
用简要的话陈述或总结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简述
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 那 顿饭 简直 好极了
- Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 简略 泰 甚
- quá giản lược
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 我 简要 陈述 内容
- Tôi trình bày ngắn gọn nội dung.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 请 简单 地 叙述 事情 的 经过
- Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm简›
述›
Trình Bày Và Phân Tích
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
Sơ Lược
Kể, Thuật
Tóm Lược, Giới Thiệu