叙述 xùshù

Từ hán việt: 【tự thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叙述" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự thuật). Ý nghĩa là: kể; tường thuật; tự thuật; tự thuật; tả thuật. Ví dụ : - 。 Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.. - 。 Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.. - 。 Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叙述 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 叙述 khi là Động từ

kể; tường thuật; tự thuật; tự thuật; tả thuật

把事情的前后经过记载下来或说出来

Ví dụ:
  • - 详尽 xiángjìn 叙述 xùshù le 自己 zìjǐ de 苦处 kǔchǔ

    - Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.

  • - 开始 kāishǐ 叙述 xùshù de 旅行 lǚxíng 经历 jīnglì

    - Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.

  • - 叙述 xùshù le 事故 shìgù 发生 fāshēng de 过程 guòchéng

    - Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 叙述

叙述+文/方法/手法/风格

Ví dụ:
  • - 叙述 xùshù 文要 wényào 简洁明了 jiǎnjiémíngliǎo

    - Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.

  • - yòng 不同 bùtóng de 叙述 xùshù 手法 shǒufǎ

    - Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.

(向/跟 + Ai đó +) 叙述 + Tân ngữ (经过/过程/经历/情况)

tường thuật cho ai về cái gì

Ví dụ:
  • - xiàng 老师 lǎoshī 叙述 xùshù le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.

  • - gēn 医生 yīshēng 叙述 xùshù le 病情 bìngqíng 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã kể lại tình trạng bệnh cho bác sĩ.

简单/详细/清楚/完整 (+地) + 叙述

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - qǐng 简单 jiǎndān 叙述 xùshù 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.

  • - 清楚 qīngchu 叙述 xùshù le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Cô ấy kể rõ ràng nguyên nhân của vấn đề.

叙述叙述

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 开始 kāishǐ 叙述 xùshù 叙述 xùshù de 经历 jīnglì

    - Anh ấy bắt đầu kể lại trải nghiệm của mình.

  • - qǐng 叙述 xùshù 叙述 xùshù de 意见 yìjiàn 建议 jiànyì

    - Vui lòng tường thuật lại ý kiến và đề xuất của bạn.

So sánh, Phân biệt 叙述 với từ khác

阐述 vs 叙述

Giải thích:

Chủ thể động tác của "" là luận văn, xã luận, văn tự luận tính và các tác phẩm khác hoặc là báo cáo học thuật, báo cáo lí luận,....thích hợp dùng trong những dịp nghiêm túc trang trọng ; chủ thể động tác của "" có thể là các tác phẩm hoặc tường thuật văn tự, cũng có thể được nói, phù hợp cho những dịp thông thường, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叙述

  • - 呜咽 wūyè zhe 叙述 xùshù 自己 zìjǐ 悲哀 bēiāi de 身世 shēnshì

    - Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.

  • - 重述 chóngshù 一遍 yībiàn

    - kể lại một lượt.

  • - 铺叙 pūxù 事实 shìshí

    - thuật lại chi tiết sự vật.

  • - de 描述 miáoshù hěn 详细 xiángxì

    - Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.

  • - qǐng 详细描述 xiángxìmiáoshù 情况 qíngkuàng

    - Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.

  • - 叙述 xùshù 翔实 xiángshí 可信 kěxìn

    - tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy

  • - 系统地 xìtǒngdì 叙述 xùshù

    - trình bày có hệ thống.

  • - 开始 kāishǐ 叙述 xùshù 叙述 xùshù de 经历 jīnglì

    - Anh ấy bắt đầu kể lại trải nghiệm của mình.

  • - qǐng 叙述 xùshù 叙述 xùshù de 意见 yìjiàn 建议 jiànyì

    - Vui lòng tường thuật lại ý kiến và đề xuất của bạn.

  • - 叙述 xùshù 文要 wényào 简洁明了 jiǎnjiémíngliǎo

    - Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.

  • - yòng 不同 bùtóng de 叙述 xùshù 手法 shǒufǎ

    - Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.

  • - gēn 医生 yīshēng 叙述 xùshù le 病情 bìngqíng 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã kể lại tình trạng bệnh cho bác sĩ.

  • - qǐng 简单 jiǎndān 叙述 xùshù 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.

  • - 叙述 xùshù le 事故 shìgù 发生 fāshēng de 过程 guòchéng

    - Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.

  • - 开始 kāishǐ 叙述 xùshù de 旅行 lǚxíng 经历 jīnglì

    - Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 叙述 xùshù le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.

  • - 清楚 qīngchu 叙述 xùshù le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Cô ấy kể rõ ràng nguyên nhân của vấn đề.

  • - 详细 xiángxì 叙述 xùshù le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.

  • - 详尽 xiángjìn 叙述 xùshù le 自己 zìjǐ de 苦处 kǔchǔ

    - Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.

  • - 叙述 xùshù le 如何 rúhé cóng 13 suì jiù gěi rén 扛活 kánghuó

    - Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叙述

Hình ảnh minh họa cho từ 叙述

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叙述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODE (人木水)
    • Bảng mã:U+53D9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao