长大成人 zhǎng dà chéngrén

Từ hán việt: 【trưởng đại thành nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长大成人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng đại thành nhân). Ý nghĩa là: trưởng thành; thành người lớn; thành niên; phương trưởng. Ví dụ : - 。 bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.. - 。 con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.. - ) dậy thì

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长大成人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长大成人 khi là Thành ngữ

trưởng thành; thành người lớn; thành niên; phương trưởng

发育成长为成年人

Ví dụ:
  • - 想到 xiǎngdào 孩子 háizi men dōu 长大成人 zhǎngdàchéngrén 能为 néngwéi 祖国 zǔguó 尽力 jìnlì 心里 xīnli 甜丝丝 tiánsīsī ér de

    - bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.

  • - 儿子 érzi 长大成人 zhǎngdàchéngrén chéng le de 左右手 zuǒyòushǒu

    - con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.

  • - chū yòu 发育 fāyù 长大成人 zhǎngdàchéngrén

    - dậy thì

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长大成人

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ de 官员 guānyuán men duì 大加 dàjiā 排挤 páijǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 无关紧要 wúguānjǐnyào de rén le

    - Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.

  • - 有人 yǒurén 认为 rènwéi 胆大 dǎndà de rén 容易 róngyì 成功 chénggōng

    - Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.

  • - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • - chū yòu 发育 fāyù 长大成人 zhǎngdàchéngrén

    - dậy thì

  • - 大多数 dàduōshù rén 赞成 zànchéng 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - phần lớn tán thành phương án này.

  • - xiǎo 公司 gōngsī 长大 zhǎngdà le 变成 biànchéng le 企业 qǐyè

    - Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.

  • - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • - 大厅 dàtīng 挤满 jǐmǎn 成千 chéngqiān de rén

    - Hội trường chật kín hàng nghìn người.

  • - 正在 zhèngzài 成人 chéngrén 学校 xuéxiào 补习 bǔxí 法语 fǎyǔ dào shí hǎo ràng 他们 tāmen 大吃一惊 dàchīyījīng

    - Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.

  • - 长大成人 zhǎngdàchéngrén

    - đã trưởng thành.

  • - 希望 xīwàng 长大成人 zhǎngdàchéngrén

    - Tôi hi vọng lớn lên thành người.

  • - wèi rén 苟目 gǒumù 难成 nánchéng 大事 dàshì

    - Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.

  • - 儿子 érzi 长大成人 zhǎngdàchéngrén chéng le de 左右手 zuǒyòushǒu

    - con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.

  • - 关怀 guānhuái 青年人 qīngniánrén de 成长 chéngzhǎng

    - quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.

  • - 还好 háihǎo 我长 wǒzhǎng le 成人型 chéngrénxíng 青春痘 qīngchūndòu

    - Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!

  • - 几年 jǐnián 不见 bújiàn 长成 zhǎngchéng kuǎ 大个儿 dàgèer

    - mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.

  • - 挫折 cuòzhé 使 shǐ 成长 chéngzhǎng wèi 更好 gènghǎo de rén

    - Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.

  • - 想到 xiǎngdào 孩子 háizi men dōu 长大成人 zhǎngdàchéngrén 能为 néngwéi 祖国 zǔguó 尽力 jìnlì 心里 xīnli 甜丝丝 tiánsīsī ér de

    - bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长大成人

Hình ảnh minh họa cho từ 长大成人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长大成人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao