Đọc nhanh: 长大成人 (trưởng đại thành nhân). Ý nghĩa là: trưởng thành; thành người lớn; thành niên; phương trưởng. Ví dụ : - 她想到孩子们都长大成人,能为祖国尽力,心里甜丝丝儿的。 bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.. - 儿子已长大成人,成了他的左右手。 con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.. - 出 幼(发育长大成人) dậy thì
Ý nghĩa của 长大成人 khi là Thành ngữ
✪ trưởng thành; thành người lớn; thành niên; phương trưởng
发育成长为成年人
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长大成人
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 小 公司 长大 了 , 变成 了 大 企业
- Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 大厅 里 挤满 成千 的 人
- Hội trường chật kín hàng nghìn người.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 长大成人
- đã trưởng thành.
- 我 希望 长大成人
- Tôi hi vọng lớn lên thành người.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 关怀 青年人 的 成长
- quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.
- 还好 我长 了 成人型 青春痘
- Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 挫折 使 她 成长 为 更好 的 人
- Thất bại đã giúp cô ấy trở thành người tốt hơn.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长大成人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长大成人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
大›
成›
长›