Đọc nhanh: 成人 (thành nhân). Ý nghĩa là: đã lớn; đã trưởng thành; nên thân; nên người; thành nhân, người lớn; người trưởng thành. Ví dụ : - 长大成人。 đã trưởng thành.
✪ đã lớn; đã trưởng thành; nên thân; nên người; thành nhân
人发育成熟
- 长大成人
- đã trưởng thành.
✪ người lớn; người trưởng thành
成年的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成人
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 教养 成人
- dạy dỗ thành người.
- 人脉 是 成功 的 关键
- Mối quan hệ là chìa khóa của thành công.
- 就是 成人版 的 尿 布袋
- Giống như một túi tã cho người lớn.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 把 朋友 当成 了 家人
- Anh ấy coi bạn bè như gia đình.
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 把 孩子 扶养 成人
- nuôi nấng con cái thành người.
- 这个 人 可能 是 把 平民 当成 活靶子 了
- Có thể là một quy luật lỏng lẻo sử dụng dân thường để thực hành mục tiêu.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 她 成为 了 成功 的 女人
- Cô ấy trở thành người phụ nữ thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
成›