Đọc nhanh: 错落不齐 (thác lạc bất tề). Ý nghĩa là: mất trật tự và không đồng đều (thành ngữ); bất thường và mất trật tự.
Ý nghĩa của 错落不齐 khi là Động từ
✪ mất trật tự và không đồng đều (thành ngữ); bất thường và mất trật tự
disorderly and uneven (idiom); irregular and disorderly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错落不齐
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 菜 的 滋味 不错
- Mùi vị món ăn rất tuyệt.
- 这 道菜 滋味 不错
- Món này có vị rất ngon.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 他 人儿 很 不错
- anh ấy dáng mạo coi được lắm.
- 这些 堵头 的 质量 很 不错
- Chất lượng của những cái đầu bịt này rất tốt.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 食堂 的 菜 不错
- Đồ ăn ở căng tin khá ngon.
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错落不齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错落不齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
落›
错›
齐›