Đọc nhanh: 疏密有致 (sơ mật hữu trí). Ý nghĩa là: Bố trí hợp lý,phân bố hợp lý. Ví dụ : - 这个城市的建筑疏密有致,妙趣横生。 Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
Ý nghĩa của 疏密有致 khi là Danh từ
✪ Bố trí hợp lý,phân bố hợp lý
疏密有致,汉语词语,指有疏的地方,也有密的地方。形容有条理。
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏密有致
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 致密 的 观察
- quan sát tỉ mỉ
- 暗处 里 有 很多 秘密
- Trong chỗ tối có nhiều bí mật.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 水仙 另有 一种 淡雅 的 韵致
- hoa thuỷ tiên có một nét thanh nhã riêng.
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
- 错落有致
- hứng thú đan xen
- 所有人 一致 站 在 门口
- Mọi người đều đứng tại cửa.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 所有 信息 都 被 保密
- Tất cả thông tin đều được bảo mật.
- 结构 致密
- kết cấu chặt chẽ
- 致密 的 网
- lưới tinh xảo.
- 田野 里 有 密集 的 麦苗
- Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏密有致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏密有致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
有›
疏›
致›