Đọc nhanh: 参差错落 (tham sai thác lạc). Ý nghĩa là: trong một mớ hỗn độn, không đều và lộn xộn (thành ngữ); bất thường và mất trật tự.
Ý nghĩa của 参差错落 khi là Thành ngữ
✪ trong một mớ hỗn độn
in a tangled mess
✪ không đều và lộn xộn (thành ngữ); bất thường và mất trật tự
uneven and jumbled (idiom); irregular and disorderly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参差错落
- 佳期 参差
- ngày cưới khất lần
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 错落不齐
- chằng chịt.
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 错落有致
- hứng thú đan xen
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 他 的 牙 参差不齐
- Răng của anh ta không đều.
- 参差 是
- gần như là
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 参差 是 旧书
- Hầu hết là sách cũ.
- 水平 参差不齐
- trình độ chênh lệch.
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 树 的 高度 参差不齐
- Chiều cao của cây không đồng đều.
- 衣服 的 尺寸 参差不齐
- Kích thước quần áo không đồng đều.
- 学生 的 水平 参差不齐
- Trình độ của học sinh không đồng đều.
- 这个 城市 的 高楼 参差不齐
- Nhà cao tầng của thành phố này cao thấp không bằng nhau.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
- 传注 参错
- truyện chú giải sót lỗi
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参差错落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参差错落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
差›
落›
错›