Đọc nhanh: 受到 (thụ đáo). Ý nghĩa là: được; nhận; nhận được. Ví dụ : - 我收到了一封邮件。 Tôi đã nhận được một email.. - 她收到了生日礼物。 Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.. - 他收到了一张明片。 Anh ấy đã nhận được một cái danh thiếp.
Ý nghĩa của 受到 khi là Động từ
✪ được; nhận; nhận được
接到别人给予的物品、消息、指令等。
- 我 收到 了 一封 邮件
- Tôi đã nhận được một email.
- 她 收到 了 生日礼物
- Cô ấy đã nhận được quà sinh nhật.
- 他 收到 了 一张 明片
- Anh ấy đã nhận được một cái danh thiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 受到
✪ 收到 + Danh từ trìu tượng
nhận được cái gì (trìu tượng)
- 我 收到 了 你 的 支持
- Tôi đã nhận được sự ủng hộ của bạn.
- 我 收到 了 你 的 理解
- Tôi đã nhận được sự thông cảm của bạn.
✪ 收到 + Danh từ cụ thể
nhận được cái gì (cụ thể)
- 他 收到 朋友 的 礼物
- Anh ấy đã nhận được quà từ bạn bè.
- 我 收到 了 一份 包裹
- Tôi đã nhận được một gói hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受到
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 受到 特别 的 优待
- nhận được đối đãi đặc biệt.
- 从小 受到 艺术 的 熏陶
- Từ nhỏ đã được nuôi dưỡng bởi nghệ thuật.
- 他 受到 严厉 的 惩罚
- Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 她 无意 中 受到 侮辱
- Cô ấy vô tình bị xúc phạm.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 她 的 创作 受到 了 赞赏
- Tác phẩm của cô ấy được khen ngợi.
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
受›