Hán tự: 铀
Đọc nhanh: 铀 (do). Ý nghĩa là: nguyên tố u-ra-ni (nguyên tố hoá học, màu trắng bạc, có phóng xạ, dùng làm nguồn cung cấp nguyên liệu hạt nhân, ký hiệu U.); u-ran. Ví dụ : - 花岗伟晶岩一种有时富含铀、钨和钽等稀有元素的粗纹理花岗岩 Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.. - 镭和铀是放射性元素. Radium và uranium là hai nguyên tố phóng xạ.. - 铜铀云母一种绿色的放射性矿物,为铀和铜的氢化结晶云母 Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
Ý nghĩa của 铀 khi là Danh từ
✪ nguyên tố u-ra-ni (nguyên tố hoá học, màu trắng bạc, có phóng xạ, dùng làm nguồn cung cấp nguyên liệu hạt nhân, ký hiệu U.); u-ran
金属元素,符号U (uranium) 银白色,有放射性,主要用于原子能工业,做核燃料
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 镭 和 铀 是 放射性元素
- Radium và uranium là hai nguyên tố phóng xạ.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铀
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 镭 和 铀 是 放射性元素
- Radium và uranium là hai nguyên tố phóng xạ.
Hình ảnh minh họa cho từ 铀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铀›