Hán tự: 游
Đọc nhanh: 游 (du). Ý nghĩa là: bơi; bơi lội, đi chơi; dạo chơi; ngao du; du lịch, di động; lưu động; di chuyển. Ví dụ : - 他喜欢在河里游泳。 Anh ấy thích bơi lội trên sông.. - 鱼在池塘里游来游去。 Cá bơi đi bơi lại trong ao.. - 他喜欢一个人去旅游。 Anh ấy thích đi du lịch một mình.
Ý nghĩa của 游 khi là Động từ
✪ bơi; bơi lội
人或动物在水里行动
- 他 喜欢 在 河里 游泳
- Anh ấy thích bơi lội trên sông.
- 鱼 在 池塘 里 游来游去
- Cá bơi đi bơi lại trong ao.
✪ đi chơi; dạo chơi; ngao du; du lịch
为了放松,娱乐去各个地方走一走,看一看
- 他 喜欢 一个 人去 旅游
- Anh ấy thích đi du lịch một mình.
- 这次 短途游 很 有趣
- Chuyến đi chơi ngắn này rất thú vị.
✪ di động; lưu động; di chuyển
不固定的;经常移动的
- 游动哨 在 四周 巡视
- Lính gác lưu động đi tuần quanh.
- 他 的 眼神 开始 游移
- Ánh mắt của anh ấy bắt đầu di chuyển.
✪ chơi; nghịch
玩
- 孩子 们 在 花园里 游乐
- Bọn trẻ đang vui chơi trong vườn.
- 他们 经常 在 公园 游玩
- Họ thường xuyên chơi ở công viên.
✪ kết giao; qua lại; giao du
交往
- 他 喜欢 和 朋友 交游
- Anh ấy thích kết giao với bạn bè.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
Ý nghĩa của 游 khi là Danh từ
✪ đoạn sông; khúc sông
河流的一段
- 鱼群 集中 在 下游
- Đàn cá tập trung ở hạ lưu.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
✪ họ Du
性
- 游 先生 是 我 的 邻居
- Ông Du là hàng xóm của tôi.
So sánh, Phân biệt 游 với từ khác
✪ 逛 vs 游
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›