- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
- Pinyin:
Jīng
- Âm hán việt:
Tinh
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱日⿰日日
- Thương hiệt:AAA (日日日)
- Bảng mã:U+6676
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 晶
Ý nghĩa của từ 晶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 晶 (Tinh). Bộ Nhật 日 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一丨フ一一丨フ一一). Ý nghĩa là: sáng sủa, Ánh sáng, Tiếng gọi tắt của “thủy tinh” 水晶, là một thứ đá sáng, trong suốt, dùng làm các loại kính, li chén, đồ trang hoàng, Trong suốt, trong sáng. Từ ghép với 晶 : 水晶杯 Cốc pha lê, 結晶 Kết tinh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trong suốt, vật gì có chất sáng suốt bên nọ sang bên kia gọi là tinh oánh 晶瑩.
- Thuỷ tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc. Chất mỏ kết hợp lại thành hạt gọi là kết tinh 結晶.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ánh sáng
- “Vô nhật vô nguyệt, vô tinh vô quang” 無日無月, 無晶無光 (Vân cấp thất thiêm 雲笈七籤) Không có mặt trời mặt trăng thì không có ánh sáng.
Trích: Trương Quân Phòng 張君房
* Tiếng gọi tắt của “thủy tinh” 水晶, là một thứ đá sáng, trong suốt, dùng làm các loại kính, li chén, đồ trang hoàng
Tính từ
* Trong suốt, trong sáng
- “Bát nguyệt lương phong thiên khí tinh, Vạn lí vô vân Hà Hán minh” 八月涼風天氣晶, 萬里無雲河漢明 (Minh hà thiên 明河篇) Tháng tám gió mát khí trời trong, Muôn dặm không mây, sông Ngân sáng.
Trích: “tinh oánh” 晶瑩 trong suốt. Tống Chi Vấn 宋之問