yóu

Từ hán việt: 【du.do】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du.do). Ý nghĩa là: con du diên (động vật có đốt, giống con rết nhưng nhỏ hơn, màu nâu đỏ, xúc giác và chân đều rất nhỏ. Sống trong môi trường ẩm ướt), con du diên (thereuonema tuberculata).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con du diên (động vật có đốt, giống con rết nhưng nhỏ hơn, màu nâu đỏ, xúc giác và chân đều rất nhỏ. Sống trong môi trường ẩm ướt)

蚰蜒,节肢动物,像蜈蚣而略小,黄褐色,触角和脚都很细生活在阴湿的地方

con du diên (thereuonema tuberculata)

见 〖蜒蚰〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚰

Hình ảnh minh họa cho từ 蚰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Zhú
    • Âm hán việt: Do , Du
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LILW (中戈中田)
    • Bảng mã:U+86B0
    • Tần suất sử dụng:Thấp