Đọc nhanh: 野蛮杀戮 (dã man sát lục). Ý nghĩa là: giết hại tàn bạo.
Ý nghĩa của 野蛮杀戮 khi là Động từ
✪ giết hại tàn bạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野蛮杀戮
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 杀戮
- giết chóc.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 是 一场 有 预谋 的 杀戮
- Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
- 他 的 行为 非常 野蛮
- Hành vi của anh ấy rất thô lỗ.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野蛮杀戮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野蛮杀戮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戮›
杀›
蛮›
野›