Đọc nhanh: 刁蛮 (điêu man). Ý nghĩa là: Ngổ ngáo, ngang ngược.
Ý nghĩa của 刁蛮 khi là Động từ
✪ Ngổ ngáo, ngang ngược
刁蛮,汉语词语,读音为diāo mán,意思是狡猾蛮横。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁蛮
- 快 吃 呀 , 别 这么 刁 !
- Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 百般刁难
- làm khó dễ trăm điều.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 她 是 个 刁滑 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái ranh mãnh.
- 那家伙 为 人 刁诈
- Anh chàng đó thật xảo quyệt.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
- 日本 曾 野蛮 侵略 中国
- Nhật Bản từng xâm lược Trung Quốc một cách tàn bạo.
- 性情 刁悍
- tính tình gian giảo
- 她 蛮勇 跳进 了 河里
- Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.
- 蛮部 有着 独特 风俗
- Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 他 蛮 聪明 的
- Anh ấy rất thông minh
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 这 本书 蛮 有趣 的
- Cuốn sách này khá thú vị.
- 他 蛮 喜欢 这个 礼物
- Anh ấy rất thích món quà này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刁蛮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刁蛮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刁›
蛮›
Hỗn Láo, Thô Bạo, Ngang Ngược
xảo quyệt; tráo trở; gian xảo; xảo trá
bất thường; trái tính trái nết; không hợp nhau; dở hơi; lố lăng; gàn dở; ương bướng (tính tình, ngôn ngữ, hành vi); ương ương dở dở; ương dở; cắc cớ; ngang; lọ; trái khoáy; lạ đời; gàncố chấp
Man Rợ