Đọc nhanh: 野禽 (dã cầm). Ý nghĩa là: Chim hoang dã, chim rừng, dã cầm. Ví dụ : - 野禽,猎鸟一种野生的猎鸟,如野鸭、野鹅或鹌鹑 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
Ý nghĩa của 野禽 khi là Danh từ
✪ Chim hoang dã, chim rừng
野禽,读音为yě qín,汉语词语,意思是野生的鸟。
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
✪ dã cầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野禽
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 林中 有多禽
- Trong rừng có nhiều cầm thú.
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 野心家
- kẻ dã tâm
- 越野车
- xe việt dã
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野禽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野禽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禽›
野›