Đọc nhanh: 田野 (điền dã). Ý nghĩa là: đồng; ruộng; đồng ruộng; cánh đồng. Ví dụ : - 农民在田野里劳作。 Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.. - 孩子们在田野上奔跑。 Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.. - 他们在田野上放风筝。 Họ đang thả diều trên cánh đồng.
Ý nghĩa của 田野 khi là Danh từ
✪ đồng; ruộng; đồng ruộng; cánh đồng
田地和原野
- 农民 在 田野 里 劳作
- Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.
- 孩子 们 在 田野 上 奔跑
- Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 田野 với từ khác
✪ 田地 vs 田间 vs 田野
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田野
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 苍 草铺 满 田野
- Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 旻 光洒 田野
- Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.
- 葱绿 的 田野
- đồng ruộng xanh tươi.
- 警察 搜查 了 半径 两英里 范围 内 所有 的 田野 和 森林
- Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.
- 大雪 掩盖着 田野
- tuyết phủ kín cánh đồng
- 田野 里 有 密集 的 麦苗
- Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.
- 他 在 田里 清除 野莱
- Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 孩子 们 在 田野 上 奔跑
- Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.
- 她 在 田野 里 自由 地 奔跑
- Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.
- 羊羔 在 田野 里 活蹦乱跳
- Những con cừu đang nhảy quanh cánh đồng.
- 春天 到 了 , 田野 里 生意 勃勃
- Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 春天 的 田野 有着 迷人 的 色彩
- Cánh đồng mùa xuân có sắc thái quyến rũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
野›
Hoàn Cảnh, Tình Trạng, Cảnh Ngộ
cánh đồng bát ngát; đồng cỏ bao la; vùng hoang vu; vùng hoang dã; vùng bỏ hoang; nơi vắng vẻ tiêu điều; nơi hoang tàn; khoáng dã
điền viên; nông thôn; đồng quê
Ruộng Đồng, Ruộng Nương, Điền Địa
vùng nông thônkhu vực mở bên ngoài thành phố
Đồng Bằng, Đồng Nội, Đồng Trống
Ngoài Trời, Bên Ngoài, Ngoài Tự Nhiên
đất đai màu mỡ
sơn dã; sơn thôn; rừng núi; vùng núidân gianthô lỗ; cục mịch