Đọc nhanh: 道义 (đạo nghĩa). Ý nghĩa là: đạo nghĩa; đạo đức; đạo lý; đạo đức và chính nghĩa. Ví dụ : - 给以道义上的支持。 ủng hộ về mặt tinh thần; ủng hộ về mặt đạo nghĩa
Ý nghĩa của 道义 khi là Danh từ
✪ đạo nghĩa; đạo đức; đạo lý; đạo đức và chính nghĩa
道德和正义
- 给 以 道义上 的 支持
- ủng hộ về mặt tinh thần; ủng hộ về mặt đạo nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道义
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 研究 道 藏 意义 重大
- Nghiên cứu Đạo Tạng có ý nghĩa quan trọng.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 给 以 道义上 的 支持
- ủng hộ về mặt tinh thần; ủng hộ về mặt đạo nghĩa
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 道义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
道›