道义 dàoyì

Từ hán việt: 【đạo nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "道义" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo nghĩa). Ý nghĩa là: đạo nghĩa; đạo đức; đạo lý; đạo đức và chính nghĩa. Ví dụ : - 。 ủng hộ về mặt tinh thần; ủng hộ về mặt đạo nghĩa

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 道义 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 道义 khi là Danh từ

đạo nghĩa; đạo đức; đạo lý; đạo đức và chính nghĩa

道德和正义

Ví dụ:
  • - gěi 道义上 dàoyìshàng de 支持 zhīchí

    - ủng hộ về mặt tinh thần; ủng hộ về mặt đạo nghĩa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道义

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 一点 yìdiǎn xiàng 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 人道主义 réndàozhǔyì

    - chủ nghĩa nhân đạo

  • - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • - 仁义道德 rényìdàodé

    - nhân nghĩa đạo đức.

  • - 道德 dàodé 卫士 wèishì 或者 huòzhě 义警 yìjǐng

    - Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác

  • - 研究 yánjiū dào cáng 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Nghiên cứu Đạo Tạng có ý nghĩa quan trọng.

  • - 救死扶伤 jiùsǐfúshāng 实行 shíxíng 革命 gémìng de 人道主义 réndàozhǔyì

    - chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.

  • - gěi 道义上 dàoyìshàng de 支持 zhīchí

    - ủng hộ về mặt tinh thần; ủng hộ về mặt đạo nghĩa

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道义

Hình ảnh minh họa cho từ 道义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao