Đọc nhanh: 文明 (văn minh). Ý nghĩa là: nền văn minh, văn minh; nếp sống mới, hiện đại; thời xưa chỉ (phong tục, tập quán, sự vật) mang màu sắc hiện đại của Phương tây. Ví dụ : - 物质文明 nền văn minh vật chất. - 文明国家 quốc gia văn minh. - 文明结婚 lễ cưới hiện đại
Ý nghĩa của 文明 khi là Danh từ
✪ nền văn minh
人类在社会历史发展过程中所创造的物质财富和精神财富的总和,特指精神财富
- 物质文明
- nền văn minh vật chất
✪ văn minh; nếp sống mới
社会发展到较高阶段和具有较高文化的
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
✪ hiện đại; thời xưa chỉ (phong tục, tập quán, sự vật) mang màu sắc hiện đại của Phương tây
旧时指有西方现代色彩的 (风俗、习惯、事物)
- 文明 结婚
- lễ cưới hiện đại
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
So sánh, Phân biệt 文明 với từ khác
✪ 文化 vs 文明
✪ 文明 vs 有名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文明
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 物质文明
- nền văn minh vật chất
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
- 文明 结婚
- lễ cưới hiện đại
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 莱顿 的 古文明 博物馆
- Bảo tàng cổ vật ở Leiden.
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 施用 酷刑 必为 文明 社会 的 人 所 不齿
- Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.
- 明天 我会 参加 文艺会演
- Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ
- 这 篇文章 论点 突出 , 条理分明
- bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
明›
mông muội; tối tăm; hỗn mangtối tăm; u mê; khờ dại
Man Rợ
tập tục xấu; thói xấu
lỗ mãng; thô lỗ; ngông nghênh; thô tục; hung hăng (cử chỉ); phũ; cục súcxấcđểumách quéxấc lấc
Mù Chữ
Man rợthuật ngữ chung cho các dân tộc không phải người Hán trong thời kỳ trước đây, không chỉ mang tính xúc phạmmán mọi