Đọc nhanh: 从新 (tòng tân). Ý nghĩa là: làm lại; lại lần nữa; lại; lần nữa; nữa; bằng cách khác.
Ý nghĩa của 从新 khi là Phó từ
✪ làm lại; lại lần nữa; lại; lần nữa; nữa; bằng cách khác
重新
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从新
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 我们 从 新闻 网站 获取信息
- Chúng tôi lấy thông tin từ trang web tin tức.
- 新芽 从 树枝 上 吐出来
- Chồi non nhú ra từ cành cây.
- 我 以前 从未 听到 过 这个 词语 , 是 最近 新造 的 吗 ?
- Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?
- 新 规定 从 下个月 起 生效
- Quy định mới sẽ có hiệu lực từ tháng sau.
- 他 已 学会 从 新 的 角度 看待 她
- Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
新›