Đọc nhanh: 重型坦克 (trọng hình thản khắc). Ý nghĩa là: xe tăng hạng nặng (heavy tank).
Ý nghĩa của 重型坦克 khi là Danh từ
✪ xe tăng hạng nặng (heavy tank)
通常指重量为56-85吨的全履带式坦克
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重型坦克
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 他 克服 了 重重障碍
- Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 坦克 陷入 泥沼 之中
- Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.
- 这瓶 咖啡 净重 180 克
- Chai cà phê này có trọng lượng tịnh 180 gram.
- 重型 车床
- máy tiện cỡ lớn.
- 装甲部队 部署 装甲车辆 的 战斗部队 , 如 坦克
- Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
- 这些 肉 有 三百 克 两钱重
- Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.
- 这颗 钻石 的 重量 不到 一 毫克
- Trọng lượng của viên kim cương này không đến 1 miligam.
- 这颗 钻石 十克 重
- Viên kim cương này nặng mười gam.
- 苹果 约 五百 克重
- Quả táo nặng khoảng năm trăm gam.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 砂型 可以 重复使用
- Khuôn cát có thể sử dụng lại nhiều lần.
- 重型汽车
- xe tải hạng nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重型坦克
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重型坦克 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
坦›
型›
重›