重型坦克 zhòngxíng tǎnkè

Từ hán việt: 【trọng hình thản khắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重型坦克" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng hình thản khắc). Ý nghĩa là: xe tăng hạng nặng (heavy tank).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重型坦克 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重型坦克 khi là Danh từ

xe tăng hạng nặng (heavy tank)

通常指重量为56-85吨的全履带式坦克

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重型坦克

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 斯坦利 sītǎnlì · 布里克 bùlǐkè xiǎng zhǎo 罗宾 luóbīn · 威廉姆斯 wēiliánmǔsī

    - Stanley Kubrick muốn Robin Williams

  • - 丽塔 lìtǎ 患有 huànyǒu 埃布 āibù 斯坦 sītǎn 畸型 jīxíng

    - Rita bị dị tật Ebstein.

  • - shì 一处 yīchù 重要 zhòngyào de 巴斯克 bāsīkè 纪念碑 jìniànbēi

    - Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 国家 guójiā 音乐厅 yīnyuètīng 听克 tīngkè 诺斯 nuòsī 四重奏 sìchóngzòu

    - Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.

  • - 克服 kèfú le 重重障碍 chóngchóngzhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.

  • - jiù xiàng 泰坦尼克号 tàitǎnníkèhào de 莱昂纳多 láiángnàduō 一样 yīyàng

    - Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.

  • - 坦克 tǎnkè 陷入 xiànrù 泥沼 nízhǎo 之中 zhīzhōng

    - Xe tăng mắc kẹt trong đầm lầy.

  • - 这瓶 zhèpíng 咖啡 kāfēi 净重 jìngzhòng 180

    - Chai cà phê này có trọng lượng tịnh 180 gram.

  • - 重型 zhòngxíng 车床 chēchuáng

    - máy tiện cỡ lớn.

  • - 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 部署 bùshǔ 装甲车辆 zhuāngjiǎchēliàng de 战斗部队 zhàndòubùduì 坦克 tǎnkè

    - Đơn vị xe tăng là một đơn vị chiến đấu trong lực lượng thiết giáp được triển khai xe tăng.

  • - 击毁 jīhuǐ 敌方 dífāng 坦克 tǎnkè 三辆 sānliàng

    - tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.

  • - 这些 zhèxiē ròu yǒu 三百 sānbǎi 两钱重 liǎngqiánzhòng

    - Chỗ thịt này nặng 3 lạng 2 hoa.

  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí de 重量 zhòngliàng 不到 búdào 毫克 háokè

    - Trọng lượng của viên kim cương này không đến 1 miligam.

  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 十克 shíkè zhòng

    - Viên kim cương này nặng mười gam.

  • - 苹果 píngguǒ yuē 五百 wǔbǎi 克重 kèzhòng

    - Quả táo nặng khoảng năm trăm gam.

  • - 凭仗 píngzhàng zhe 顽强不屈 wánqiángbùqū de 精神 jīngshén 克服 kèfú le 重重困难 chóngchóngkùnnán

    - dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.

  • - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • - 砂型 shāxíng 可以 kěyǐ 重复使用 chóngfùshǐyòng

    - Khuôn cát có thể sử dụng lại nhiều lần.

  • - 重型汽车 zhòngxíngqìchē

    - xe tải hạng nặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重型坦克

Hình ảnh minh họa cho từ 重型坦克

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重型坦克 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao