重新做人 chóngxīn zuòrén

Từ hán việt: 【trọng tân tố nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重新做人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng tân tố nhân). Ý nghĩa là: để tạo một khởi đầu mới, để bắt đầu một cuộc sống mới. Ví dụ : - 。 ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重新做人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重新做人 khi là Động từ

để tạo một khởi đầu mới

to make a fresh start

Ví dụ:
  • - 痛改前非 tònggǎiqiánfēi 重新做人 chóngxīnzuòrén

    - ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.

để bắt đầu một cuộc sống mới

to start a new life

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新做人

  • - 中央 zhōngyāng 歌舞团 gēwǔtuán 重新 chóngxīn 组团 zǔtuán

    - đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.

  • - 一个 yígè rén 肩负重荷 jiānfùzhònghè yǎng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.

  • - wèi rén 厚重 hòuzhòng 笃实 dǔshí

    - con người đôn hậu chân thật.

  • - 专业人士 zhuānyèrénshì zuò 艾灸 àijiǔ

    - Chuyên gia thực hiện châm cứu.

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 培养 péiyǎng 共产主义 gòngchǎnzhǔyì de 新人 xīnrén

    - đào tạo nên những con người mới xã hội chủ nghĩa.

  • - 可能 kěnéng 需要 xūyào rén 帮助 bāngzhù zuò 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.

  • - rén 是不是 shìbúshì 叫做 jiàozuò 安格斯 āngésī

    - Có phải tên anh ta là Angus?

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén shì 尊重 zūnzhòng 自己 zìjǐ

    - Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 重新部署 chóngxīnbùshǔ 人员 rényuán

    - Chúng tôi quyết định bố trí lại từ đầu nhân viên của mình.

  • - 培养人才 péiyǎngréncái 重要 zhòngyào de 一条 yītiáo shì yào 做到 zuòdào 学以致用 xuéyǐzhìyòng

    - Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.

  • - 狂人日记 kuángrénrìjì zài 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué zhōng 占有 zhànyǒu 重要 zhòngyào 位置 wèizhi

    - "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.

  • - shì 新闻界 xīnwénjiè de 大红人 dàhóngrén 可能 kěnéng 做错事 zuòcuòshì de

    - Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.

  • - 重新做人 chóngxīnzuòrén

    - Làm lại cuộc đời.

  • - 希望 xīwàng 通过 tōngguò 这次 zhècì 机会 jīhuì 重新做人 chóngxīnzuòrén

    - Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.

  • - 痛改前非 tònggǎiqiánfēi 重新做人 chóngxīnzuòrén

    - ra sức sửa chữa sai lầm trước đây, làm lại cuộc đời.

  • - shì jiāng 其他人 qítārén de 流言蜚语 liúyánfēiyǔ 重新 chóngxīn 整合 zhěnghé

    - Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác

  • - zhè 根本 gēnběn 不是 búshì 出于 chūyú 妇道人家 fùdàorénjiā de 稳重 wěnzhòng 这样 zhèyàng zuò 只是 zhǐshì 满足 mǎnzú le de 虚荣心 xūróngxīn

    - Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重新做人

Hình ảnh minh họa cho từ 重新做人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重新做人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao