Đọc nhanh: 重新评价 (trọng tân bình giá). Ý nghĩa là: đánh giá lại, để đánh giá lại.
Ý nghĩa của 重新评价 khi là Động từ
✪ đánh giá lại
a re-evaluation
✪ để đánh giá lại
to re-assess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新评价
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 我 需要 重新安排 面试
- Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 重价 收买
- mua với giá cao
- 公正 的 评价
- đánh giá công bằng
- 评价 艺术作品
- Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 此乘 具有 重要 价值
- Cuốn sách này có giá trị quan trọng.
- 他 的 评价 充满 了 褒义
- Đánh giá của anh ấy đầy ý nghĩa khen ngợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重新评价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重新评价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
新›
评›
重›