Đọc nhanh: 请重新校正 (thỉnh trọng tân hiệu chính). Ý nghĩa là: Vui lòng kiểm tra lại.
Ý nghĩa của 请重新校正 khi là Danh từ
✪ Vui lòng kiểm tra lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请重新校正
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 学校 正在 安排 课程
- Trường học đang sắp xếp các khoá học.
- 我 需要 重新安排 面试
- Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 学校 开展 了 新 培训 课程
- Trường học đã triển khai khóa đào tạo mới.
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 校园 霸凌是 一个 严重 的 问题
- Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 重金 聘请
- dùng món tiền lớn để mời.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 学校 聘请 了 新 老师
- Trường học đã mời giáo viên mới.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 重新 校正 炮位
- sửa lại vị trí đặt pháo.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请重新校正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请重新校正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
校›
正›
请›
重›