Đọc nhanh: 从头 (tòng đầu). Ý nghĩa là: từ đầu; từ lúc sơ khai (làm), làm lại; lại; một lần nữa; lại nữa. Ví dụ : - 从头儿做起。 làm từ đầu.. - 从头儿再来。 làm lại từ đầu.
Ý nghĩa của 从头 khi là Phó từ
✪ từ đầu; từ lúc sơ khai (làm)
(从最初) (做)
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
✪ làm lại; lại; một lần nữa; lại nữa
重新 (做)
- 从 头儿 再 来
- làm lại từ đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从头
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 从 头儿 再 来
- làm lại từ đầu.
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 先 从 我 这儿 起头
- trước hết bắt đầu từ tôi.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 失败 就 从头做起
- Thất bại thì bắt đầu lại từ đầu.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 手头 从容
- kinh tế khá giả.
- 石头 从 山上 跌落
- Hòn đá rơi từ trên núi xuống.
- 歌声 隐隐约约 地 从 山头 传来
- Tiếng hát từ trên núi thấp thoáng vẳng xuống.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 小鸟 从 枝头 腾起
- Con chim nhỏ nhảy khỏi cành cây.
- 石头 从 山上 滚下去
- hòn đá từ trên núi lăn xuống.
- 挹 彼注兹 ( 从 那里 舀 出来 倒 在 这里 头 )
- múc chỗ kia đổ vào chỗ này; thêm thắt vào.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
头›