那边 nà biān

Từ hán việt: 【na biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na biên). Ý nghĩa là: đằng kia / yonder, Bên đó; đấy; bên kia, đằng ấy; đằng kia; tê tề; chỗ kia. Ví dụ : - 。 Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó. - 。 Ở bên kia có một cái ngân hàng.. - 。 Đặt pallet sang đằng kia.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 那边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 那边 khi là Danh từ

đằng kia / yonder

那边:那边

Ví dụ:
  • - 舍友 shèyǒu jiù xiàng 墙头草 qiángtóucǎo 一样 yīyàng 哪边 nǎbiān hǎo 那边 nàbiān dào

    - Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó

  • - zài 那边 nàbiān yǒu 一个 yígè 银行 yínháng

    - Ở bên kia có một cái ngân hàng.

  • - 托盘 tuōpán 放到 fàngdào 那边 nàbiān

    - Đặt pallet sang đằng kia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Bên đó; đấy; bên kia

đằng ấy; đằng kia; tê tề; chỗ kia

指示比较远的处所

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那边

  • - 阿李 ālǐ zài 那边 nàbiān děng zhe

    - Anh Lý đang chờ ở bên kia.

  • - 那士 nàshì 坚守 jiānshǒu 边疆 biānjiāng

    - Người lính đó canh giữ biên cương.

  • - 鸿 hóng 女士 nǚshì zài 那边 nàbiān

    - Bà Hồng ở bên đó.

  • - 那边 nàbiān yǒu 矮凳 ǎidèng zi

    - Ở bên đó có chiếc ghế thấp.

  • - 著名 zhùmíng de 荷兰 hélán 电影 diànyǐng 导演 dǎoyǎn 阿格涅 āgéniè 丝卡 sīkǎ · 霍兰 huòlán zài 那边 nàbiān

    - Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

  • - 那边 nàbiān yǒu 很多 hěnduō 玻璃片 bōlípiàn

    - Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.

  • - 厕所 cèsuǒ zài 那边 nàbiān

    - Nhà vệ sinh ở bên kia.

  • - 那边 nàbiān shì 磁盘 cípán

    - Bên đó là cái đĩa sứ.

  • - 那边 nàbiān tàn 探口气 tànkǒuqì

    - Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.

  • - 那边 nàbiān shì 玩具 wánjù zuò

    - Bên đó là xưởng đồ chơi.

  • - 那边 nàbiān 有三沓 yǒusāndá 报纸 bàozhǐ

    - Bên đó có 3 tập báo.

  • - 那边 nàbiān yǒu 一朵 yīduǒ 白云 báiyún

    - Bên đó có một đám mây trắng.

  • - 那边 nàbiān shì shǎng 先生 xiānsheng

    - Bên đó là ông Thưởng.

  • - 桌子 zhuōzi dào 那边 nàbiān

    - Bạn mang cái bàn chuyển sang bên kia.

  • - 决心 juéxīn 看看 kànkàn 办公室 bàngōngshì 后边 hòubian de 那些 nèixiē 房间 fángjiān

    - Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.

  • - 那边 nàbiān de rén shì guò 先生 xiānsheng

    - Người bên đó là ông Qua.

  • - 那边 nàbiān de rén shì jīn 先生 xiānsheng

    - Người bên đó là ông Kim.

  • - 那边 nàbiān 森聚 sēnjù 大批 dàpī 人群 rénqún

    - Bên đó tập trung đông người.

  • - wáng 医生 yīshēng 右边 yòubian 那个 nàgè rén shì shuí

    - Người bên phải bác sĩ Vương là ai?

  • - 那边 nàbiān de huǒ 光耀 guāngyào tiān

    - Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那边

Hình ảnh minh họa cho từ 那边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao