Đọc nhanh: 那边 (na biên). Ý nghĩa là: đằng kia / yonder, Bên đó; đấy; bên kia, đằng ấy; đằng kia; tê tề; chỗ kia. Ví dụ : - 舍友就像墙头草一样,哪边好那边倒。 Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó. - 在那边有一个银行。 Ở bên kia có một cái ngân hàng.. - 把托盘放到那边去。 Đặt pallet sang đằng kia.
Ý nghĩa của 那边 khi là Danh từ
✪ đằng kia / yonder
那边:那边
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 在 那边 有 一个 银行
- Ở bên kia có một cái ngân hàng.
- 把 托盘 放到 那边 去
- Đặt pallet sang đằng kia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Bên đó; đấy; bên kia
✪ đằng ấy; đằng kia; tê tề; chỗ kia
指示比较远的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那边
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 那边 有 很多 玻璃片
- Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.
- 厕所 在 那边
- Nhà vệ sinh ở bên kia.
- 那边 是 磁盘
- Bên đó là cái đĩa sứ.
- 你 去 那边 探 探口气
- Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.
- 那边 是 玩具 作
- Bên đó là xưởng đồ chơi.
- 那边 有三沓 报纸
- Bên đó có 3 tập báo.
- 那边 有 一朵 白云
- Bên đó có một đám mây trắng.
- 那边 是 赏 先生
- Bên đó là ông Thưởng.
- 你 把 桌子 移 到 那边
- Bạn mang cái bàn chuyển sang bên kia.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 那边 的 人 是 过 先生
- Người bên đó là ông Qua.
- 那边 的 人 是 今 先生
- Người bên đó là ông Kim.
- 那边 森聚 大批 人群 ,
- Bên đó tập trung đông người.
- 王 医生 右边 那个 人 是 谁 ?
- Người bên phải bác sĩ Vương là ai?
- 那边 的 火 光耀 天
- Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm边›
那›