Đọc nhanh: 哪个 (na cá). Ý nghĩa là: nào; cái nào, ai. Ví dụ : - 你们是哪个学校的? các cậu trường nào?. - 哪个敲门? ai gõ cửa đấy?
Ý nghĩa của 哪个 khi là Đại từ
✪ nào; cái nào
哪一个
- 你们 是 哪个 学校 的
- các cậu trường nào?
✪ ai
谁
- 哪个 敲门
- ai gõ cửa đấy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪个
- 你 是 哪个 兄弟会 的
- Bạn đã thuộc về huynh đệ nào?
- 今儿个 你 去 哪儿 了 ?
- Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?
- 哪个 电视台 播中 泰拳 王争 灞 赛 ?
- Đài truyền hình nào phát sóng Giải vô địch Muay Thái?
- 他们 干起 活儿 来 , 哪个 也 不 稀松
- bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.
- 哪个 人会 参加 会议 ?
- Người nào sẽ tham gia cuộc họp?
- 哪个 敢 在 主母 面前 多言 半句 ?
- Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
- 哪个 敲门
- ai gõ cửa đấy?
- 这些 杯子 , 你 喜欢 哪 一个 ?
- Mấy chiếc cốc này cậu thích cái nào?
- 我 不 知道 那 只 猫 躲 在 哪个 犄角 旮旯 里
- Tôi không biết con mèo đang núp ở xó nào.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 我们 约个 时间 吧 ! 哪 天 合适 ?
- Chúng ta thu xếp thời gian đi! Ngày nào thì phù hợp?
- 哪个 女子 不 怀春
- thiếu nữ nào cũng mơ mộng chuyện tình yêu.
- 走来走去 。 犹疑不决 , 不知 往 哪个 方向 去 。 也 作旁 皇
- Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
- 这个 项目 归属 哪个 部门 ?
- Dự án này thuộc về bộ phận nào?
- 那个 屁股 哪 需要 什么 碳粉 超紧致
- Cái mông đó không thể là mực.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 你 知道 哪个 是 车把 吗
- Bạn có biết cái nào là tay cầm xe không?
- 你 喜欢 哪个 型 的 衣服 ?
- Bạn thích kiểu áo nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哪个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
哪›