Đọc nhanh: 那里 (na lý). Ý nghĩa là: chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy; chỗ kia. Ví dụ : - 那里出产香蕉和荔枝。 Nơi ấy trồng chuối và vải.. - 我刚从那里回来。 chúng tôi vừa từ nơi ấy trở về.. - 那里气候怎么样? Khí hậu ở bên ấy như thế nào?
Ý nghĩa của 那里 khi là Đại từ
✪ chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy; chỗ kia
指代较远的处所
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 我刚 从 那里 回来
- chúng tôi vừa từ nơi ấy trở về.
- 那里 气候 怎么样
- Khí hậu ở bên ấy như thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那里
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 漂亮 的 琴 摆在 那里
- Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 灯塔 矗立 在 那里
- Hải đăng đứng sừng sững ở đó.
- 哦 , 那里 那么 冷 吗 ?
- Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?
- 别 碾 那里
- Đừng dẫm chỗ đó.
- 我 偶去 那里
- Tôi thỉnh thoảng đến đó.
- 稼堆 在 那里
- Lúa thóc chất đống ở đó.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 那条 河里 有 很多 险滩
- Con sông đó có nhiều ghềnh đá hiểm trở.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 我带 奥黛丽 去 那里
- Tôi phải đưa Audrey đến đó.
- 南方 古猿 不 应该 在 那里 展览 的
- Australopithecus không nên có trong màn hình đó.
- 这面 是 里 儿 , 那面 是 面儿
- Mặt này là mặt trái, mặt kia là mặt phải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm那›
里›
Đâu, Chỗ Nào
Đâu, Ở Đâu, Ở Chỗ Nào
Đằng Kia
nào; cái nàoai
nơi khác; chỗ khác
Nơi đâuchỗ nào