那里 nàlǐ

Từ hán việt: 【na lý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na lý). Ý nghĩa là: chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy; chỗ kia. Ví dụ : - 。 Nơi ấy trồng chuối và vải.. - 。 chúng tôi vừa từ nơi ấy trở về.. - ? Khí hậu ở bên ấy như thế nào?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 那里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 那里 khi là Đại từ

chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy; chỗ kia

指代较远的处所

Ví dụ:
  • - 那里 nàlǐ 出产 chūchǎn 香蕉 xiāngjiāo 荔枝 lìzhī

    - Nơi ấy trồng chuối và vải.

  • - 我刚 wǒgāng cóng 那里 nàlǐ 回来 huílai

    - chúng tôi vừa từ nơi ấy trở về.

  • - 那里 nàlǐ 气候 qìhòu 怎么样 zěnmeyàng

    - Khí hậu ở bên ấy như thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那里

  • - 那条 nàtiáo zài 网里 wǎnglǐ 挣扎 zhēngzhá

    - Con cá vật lộn trong lưới

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - 康乃狄克 kāngnǎidíkè 那里 nàlǐ yǒu 什么 shénme 有趣 yǒuqù de 东西 dōngxī ma

    - Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?

  • - 漂亮 piàoliàng de qín 摆在 bǎizài 那里 nàlǐ

    - Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.

  • - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • - 知道 zhīdào 西里尔 xīlǐěr 就是 jiùshì zài 那里 nàlǐ 认识 rènshí de xīn 丈夫 zhàngfū de ma

    - Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?

  • - 灯塔 dēngtǎ 矗立 chùlì zài 那里 nàlǐ

    - Hải đăng đứng sừng sững ở đó.

  • - ó 那里 nàlǐ 那么 nàme lěng ma

    - Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?

  • - bié niǎn 那里 nàlǐ

    - Đừng dẫm chỗ đó.

  • - 偶去 ǒuqù 那里 nàlǐ

    - Tôi thỉnh thoảng đến đó.

  • - 稼堆 jiàduī zài 那里 nàlǐ

    - Lúa thóc chất đống ở đó.

  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 那里 nàlǐ 大概 dàgài 三脉 sānmài

    - Từ đây đến đó khoảng ba dặm.

  • - 那窟 nàkū 十分 shífēn 昏暗 hūnàn

    - Trong hang đó rất tối tăm.

  • - zài 那间 nàjiān 房里 fánglǐ 腾个 ténggè 地儿 dìer fàng 书柜 shūguì

    - trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.

  • - 那条 nàtiáo 河里 hélǐ yǒu 很多 hěnduō 险滩 xiǎntān

    - Con sông đó có nhiều ghềnh đá hiểm trở.

  • - hái 记得 jìde gēn shuō guò de 那个 nàgè 里昂 lǐáng 附近 fùjìn de 城堡 chéngbǎo ma

    - Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?

  • - 我带 wǒdài 奥黛丽 àodàilì 那里 nàlǐ

    - Tôi phải đưa Audrey đến đó.

  • - 南方 nánfāng 古猿 gǔyuán 应该 yīnggāi zài 那里 nàlǐ 展览 zhǎnlǎn de

    - Australopithecus không nên có trong màn hình đó.

  • - 这面 zhèmiàn shì ér 那面 nàmiàn shì 面儿 miàner

    - Mặt này là mặt trái, mặt kia là mặt phải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那里

Hình ảnh minh họa cho từ 那里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao