Đọc nhanh: 那一边 (na nhất biên). Ý nghĩa là: đâu đấy.
Ý nghĩa của 那一边 khi là Danh từ
✪ đâu đấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那一边
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 那边 有 一朵 白云
- Bên đó có một đám mây trắng.
- 那边 有 一堆 小孩儿 在 过 马路
- Đằng kia có một đám trẻ đang qua đường.
- 在 那边 有 一个 银行
- Ở bên kia có một cái ngân hàng.
- 那边 停着 一辆 出租车
- Có một chiếc taxi đỗ ở đằng kia.
- 那边 有 一窝 狗窝
- Bên kia có một cái cũi chó.
- 那边 有 一座 小 城池
- Bên đó có một cái thành hào nhỏ.
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 那边 有 一堆 大便
- Bên đó có một đống phân.
- 那边 有 一大 堆粪
- Đằng kia có một đống phân lớn.
- 那边 磊 着 一些 装饰 石
- Bên đó xếp chồng một vài hòn đá trang trí.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 劳累 你 去 那边 一趟
- Làm phiền bạn qua đó một chuyến.
- 我 发现 那边 有 一汪 血
- Tôi phát hiện ra bên kia có một vũng máu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那一边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那一边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
边›
那›