Đọc nhanh: 知足常乐 (tri túc thường lạc). Ý nghĩa là: hài lòng với những gì một người có (thành ngữ).
Ý nghĩa của 知足常乐 khi là Thành ngữ
✪ hài lòng với những gì một người có (thành ngữ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知足常乐
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 工资 让 员工 们 知足
- Mức lương khiến các nhân viên hài lòng.
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 宫音 在 音乐 中 非常 重要
- Âm cung rất quan trọng trong âm nhạc.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 她 渴望 知识 , 常常 阅读 书籍
- Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 千里马 常有 , 而 伯乐 不 常有
- Thiên lý mã thì lúc nào cũng có , còn Bá Nhạc thì không. ( Ý chỉ nhân tài thời nào cũng có nhưng phát hiện ra được không thì còn là vấn đề)
- 昨天 的 足球比赛 非常 精彩
- Trận đấu bóng đá hôm qua rất hấp dẫn.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 这 段 音乐 非常 好听
- Đoạn nhạc này rất êm tai.
- 爵士音乐 家们 过去 常 这么 做
- Đó là điều mà các nhạc sĩ nhạc jazz từng làm.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
- 生活 简单 , 他 很 知足
- Cuộc sống đơn giản, anh ấy rất hài lòng.
- 他 对 现有 生活 很 知足
- Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.
- 她 为 拥有 的 一切 感到 知足
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.
- 她 的 音乐才能 非常 出众
- Cô ấy có tài năng âm nhạc phi thường.
- 这场 足球赛 非常 精彩
- Trận đấu bóng đá này rất đặc sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知足常乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知足常乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
常›
知›
足›
tự hưởng thú vui
thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ; hởi lòng; no lòng mát ruột
tức giận bất bìnhhậm hoẹ
vui vẻtrầm cảm
được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu; lòng tham không đáy (sau khi chiếm được Lũng Hữu (Cam Túc) lại muốn đi chiếm ngay Tây Thục (Tứ Xuyên)); lòng tham không đáyđược con diếc, tiếc con rô
tham lam; lòng tham không đáy
lòng tham không đáy; no bụng đói con mắttham vô yếm
một người không bao giờ bằng lòng giống như một con rắn cố gắng nuốt một con voi (thành ngữ)
lòng tham không đáy; được voi đòi tiên; được đằng chân lân đằng đầu, được nước làm tới