Đọc nhanh: 从没 (tòng một). Ý nghĩa là: không bao giờ (trong quá khứ) / không bao giờ làm. Ví dụ : - 阿尔伯特·爱因斯坦从没有过驾驶执照 Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.. - 不管在什么场合,他从没犯过憷。 cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ. - 他过去从没有接触过书本。 Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.
Ý nghĩa của 从没 khi là Phó từ
✪ không bao giờ (trong quá khứ) / không bao giờ làm
《从没》是Panta.Q演唱的一首歌曲。
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 他 过去 从 没有 接触 过 书本
- Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 从没 với từ khác
✪ 从 vs 从没 vs 从不
✪ 从不 vs 从没
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从没
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 我 从没 打过架
- Tôi chưa từng đánh nhau.
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
- 他 从来 没 给 我 道 过歉
- Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi tôi.
- 我 从来 没 去过 北京
- Tôi trước giờ chưa từng đến Bắc Kinh.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 我 跟 他 从来 没有 过 接触
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
- 这 孩子 真皮 实 , 从来 没闹 过病
- đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 从没
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
没›