Đọc nhanh: 那儿 (na nhi). Ý nghĩa là: chỗ ấy; nơi ấy; đằng kia; đằng ấy, lúc ấy; bấy giờ. Ví dụ : - 他们住在那儿已经很久了。 Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.. - 他在那儿讨论了这个问题。 Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.. - 从那儿起,他充满了热情。 Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
Ý nghĩa của 那儿 khi là Đại từ
✪ chỗ ấy; nơi ấy; đằng kia; đằng ấy
那里
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
- 他 在 那儿 讨论 了 这个 问题
- Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.
✪ lúc ấy; bấy giờ
那时候 (用在''打、从、由、''后面)
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 打 那儿 起 , 我们 就 开始 准备
- Từ lúc đó, chúng tôi đã bắt đầu chuẩn bị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那儿
✪ 那儿 + Tính từ
ở đó/ nơi đó như thế nào
- 我 觉得 那儿 的 空气 很 新鲜
- Tôi thấy không khí ở đó rất trong lành.
- 那儿 的 风景 让 人 沉迷 其中
- Phong cảnh ở đó khiến người ta say mê.
✪ 在 + 那儿 + Động từ
làm gì ở đó
- 他 每天 早上 在 那儿 跑步
- Anh ấy mỗi sáng chạy bộ để ở đó.
- 我 在 那儿 找到 了 一 本书
- Tôi tìm thấy một cuốn sách ở đó.
✪ 从/ 打/ 由 + 那儿 + 起. Chủ ngữ + 就/ 都 + Động từ
Từ đó,...
- 从 那儿 起 , 我们 就 开始 了 旅程
- Từ đó, chúng tôi đã bắt đầu chuyến đi.
- 由 那儿 起 , 大家 变得 更 努力
- Từ đó, mọi người đều trở nên chăm chỉ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 那个 比 这个 结实 点儿
- cái đó chắc hơn cái này một chút.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 她 没 看 懂 那个 暗号 儿
- Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.
- 那朵 茶 花儿 真 漂亮
- Hoa trà đó đẹp quá.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 这面 是 里 儿 , 那面 是 面儿
- Mặt này là mặt trái, mặt kia là mặt phải.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
那›