那儿 nàr

Từ hán việt: 【na nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na nhi). Ý nghĩa là: chỗ ấy; nơi ấy; đằng kia; đằng ấy, lúc ấy; bấy giờ. Ví dụ : - 。 Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.. - 。 Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.. - 。 Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 那儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 那儿 khi là Đại từ

chỗ ấy; nơi ấy; đằng kia; đằng ấy

那里

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zhù zài 那儿 nàér 已经 yǐjīng 很久 hěnjiǔ le

    - Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.

  • - zài 那儿 nàér 讨论 tǎolùn le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.

lúc ấy; bấy giờ

那时候 (用在''打、从、由、''后面)

Ví dụ:
  • - cóng 那儿 nàér 充满 chōngmǎn le 热情 rèqíng

    - Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.

  • - 那儿 nàér 我们 wǒmen jiù 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi

    - Từ lúc đó, chúng tôi đã bắt đầu chuẩn bị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那儿

那儿 + Tính từ

ở đó/ nơi đó như thế nào

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 那儿 nàér de 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Tôi thấy không khí ở đó rất trong lành.

  • - 那儿 nàér de 风景 fēngjǐng ràng rén 沉迷 chénmí 其中 qízhōng

    - Phong cảnh ở đó khiến người ta say mê.

在 + 那儿 + Động từ

làm gì ở đó

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng zài 那儿 nàér 跑步 pǎobù

    - Anh ấy mỗi sáng chạy bộ để ở đó.

  • - zài 那儿 nàér 找到 zhǎodào le 本书 běnshū

    - Tôi tìm thấy một cuốn sách ở đó.

从/ 打/ 由 + 那儿 + 起. Chủ ngữ + 就/ 都 + Động từ

Từ đó,...

Ví dụ:
  • - cóng 那儿 nàér 我们 wǒmen jiù 开始 kāishǐ le 旅程 lǚchéng

    - Từ đó, chúng tôi đã bắt đầu chuyến đi.

  • - yóu 那儿 nàér 大家 dàjiā 变得 biànde gèng 努力 nǔlì

    - Từ đó, mọi người đều trở nên chăm chỉ hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那儿

  • - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • - 别信 biéxìn 那个 nàgè 托儿 tuōér

    - Đừng tin tên cò mồi đó.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 那儿 nàér 有个 yǒugè 土墩 tǔdūn ér

    - Ở đó có một gò đất.

  • - 我们 wǒmen 那儿 nàér shì 小县 xiǎoxiàn 份儿 fènér

    - chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.

  • - 那个 nàgè 这个 zhègè 结实 jiēshí 点儿 diǎner

    - cái đó chắc hơn cái này một chút.

  • - shì 安静 ānjìng da ér

    - Đó là một nơi yên tĩnh.

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - 那颗星 nàkēxīng xīng 特别 tèbié 亮儿 liàngér

    - Ngôi sao đó rất sáng.

  • - 那个 nàgè xiǎo 团儿 tuánér zhēn 可爱 kěài

    - Viên nhỏ đó thật dễ thương.

  • - 鸟儿 niǎoér fēi dào 船梢 chuánshāo shàng zài 那儿 nàér xiē 一口气 yìkǒuqì

    - Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó

  • - méi kàn dǒng 那个 nàgè 暗号 ànhào ér

    - Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.

  • - 那朵 nàduǒ chá 花儿 huāér zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Hoa trà đó đẹp quá.

  • - 那件事 nàjiànshì lián 点儿 diǎner 影子 yǐngzi 不得了 bùdéle

    - Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.

  • - zài 那间 nàjiān 房里 fánglǐ 腾个 ténggè 地儿 dìer fàng 书柜 shūguì

    - trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.

  • - 我们 wǒmen 不用 bùyòng 经过 jīngguò 那儿 nàér

    - Chúng ta không cần phải đi qua đó.

  • - qiáo 那股 nàgǔ 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner

    - Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.

  • - 你别 nǐbié zài 这儿 zhèér 现买现卖 xiànmǎixiànmài le shuō de zài 哥哥 gēge 那儿 nàér gāng tīng guò

    - Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.

  • - 这面 zhèmiàn shì ér 那面 nàmiàn shì 面儿 miàner

    - Mặt này là mặt trái, mặt kia là mặt phải.

  • - 那些 nèixiē xiǎo 男孩儿 nánháier 巴不得 bābùdé ràng 欺负人 qīfurén de 坏蛋 huàidàn 尝点 chángdiǎn 苦头 kǔtóu

    - những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那儿

Hình ảnh minh họa cho từ 那儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao