Đọc nhanh: 枕边风 (chẩm biên phong). Ý nghĩa là: chuyện chăn gối.
Ý nghĩa của 枕边风 khi là Danh từ
✪ chuyện chăn gối
pillow talk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕边风
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 河湾 边 风景 很 美
- Bờ sông chỗ uốn khúc có phong cảnh rất đẹp.
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
- 海边 的 风光 特别 美丽
- Phong cảnh bên biển rất đẹp.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 涂边 风景 美如画
- Cảnh quan bên đường đẹp như tranh.
- 崖边 风景 美如画
- Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.
- 他 彳亍 在 河边 看 风景
- Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.
- 自 海边 吹来 的 风
- Gió thổi đến từ bờ biển.
- 海边 的 风景 很 美
- Cảnh quan bờ biển rất đẹp.
- 南边 的 风景 很 美
- Cảnh vật phía nam rất đẹp.
- 海边 风景 很 美丽
- Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.
- 南边 的 风景 很 美丽
- Phong cảnh miền nam rất đẹp.
- 西边 的 风景 很 美丽
- Phong cảnh phía tây rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枕边风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕边风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枕›
边›
风›