枕边风 zhěn biān fēng

Từ hán việt: 【chẩm biên phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枕边风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm biên phong). Ý nghĩa là: chuyện chăn gối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枕边风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枕边风 khi là Danh từ

chuyện chăn gối

pillow talk

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕边风

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 边疆 biānjiāng 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.

  • - 我们 wǒmen 一边 yībiān 溜达 liūdá 一边 yībiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.

  • - zhàn zài 海边 hǎibiān 感受 gǎnshòu zhe 海风 hǎifēng

    - Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.

  • - 山边 shānbiān 草茸 cǎorōng 随风 suífēng yáo

    - Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.

  • - 海边 hǎibiān de 风情 fēngqíng ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.

  • - 这座 zhèzuò shān de 南边 nánbiān ér 风景 fēngjǐng 特别 tèbié hǎo

    - Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.

  • - 河湾 héwān biān 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Bờ sông chỗ uốn khúc có phong cảnh rất đẹp.

  • - zǒu zài 路上 lùshàng 一边 yībiān 唱歌 chànggē 一边 yībiān 欣赏 xīnshǎng 沿路 yánlù de 风景 fēngjǐng

    - Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.

  • - 海边 hǎibiān de 风光 fēngguāng 特别 tèbié 美丽 měilì

    - Phong cảnh bên biển rất đẹp.

  • - 棕榈树 zōnglǘshù zài 海边 hǎibiān 随风 suífēng 摇曳 yáoyè

    - Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.

  • - 涂边 túbiān 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bên đường đẹp như tranh.

  • - 崖边 yábiān 风景 fēngjǐng 美如画 měirúhuà

    - Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.

  • - 彳亍 chìchù zài 河边 hébiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy bước đi chầm chậm bên sông ngắm cảnh.

  • - 海边 hǎibiān 吹来 chuīlái de fēng

    - Gió thổi đến từ bờ biển.

  • - 海边 hǎibiān de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan bờ biển rất đẹp.

  • - 南边 nánbiān de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh vật phía nam rất đẹp.

  • - 海边 hǎibiān 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Phong cảnh ở bờ biển rất đẹp.

  • - 南边 nánbiān de 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Phong cảnh miền nam rất đẹp.

  • - 西边 xībiān de 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Phong cảnh phía tây rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枕边风

Hình ảnh minh họa cho từ 枕边风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕边风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấm , Chẩm
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DLBU (木中月山)
    • Bảng mã:U+6795
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao