哪里 nǎlǐ

Từ hán việt: 【na lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哪里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na lí). Ý nghĩa là: đâu; chỗ nào, ở đâu; nơi nào, đâu; đâu phải; đâu có phải(dùng trong câu hỏi vặn; có ý phủ định). Ví dụ : - ? Con đường này dẫn đến đâu?. - ? Bạn có biết cô ấy ở đâu không?. - ? Bạn thấy chỗ này không tốt ở đâu?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哪里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 哪里 khi là Đại từ

đâu; chỗ nào

问什么处所

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo 通往 tōngwǎng 哪里 nǎlǐ

    - Con đường này dẫn đến đâu?

  • - 知道 zhīdào zài 哪里 nǎlǐ ma

    - Bạn có biết cô ấy ở đâu không?

ở đâu; nơi nào

泛指任何处所

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 这里 zhèlǐ 哪里 nǎlǐ 不好 bùhǎo

    - Bạn thấy chỗ này không tốt ở đâu?

  • - 忘记 wàngjì de shū 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ le

    - Tôi quên sách của mình để ở đâu.

đâu; đâu phải; đâu có phải(dùng trong câu hỏi vặn; có ý phủ định)

用于反问句;表示意在否定

Ví dụ:
  • - 哪里 nǎlǐ yǒu 这么 zhème 多钱 duōqián

    - Tôi đâu có nhiều tiền như vậy?

  • - 哪里 nǎlǐ 喜欢 xǐhuan 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy đâu có thích bộ phim này?

đâu có (lời nói khiêm tốn)

谦词;用来婉转地推辞对自己的褒奖

Ví dụ:
  • - 哪里 nǎlǐ 哪里 nǎlǐ hái 需要 xūyào 努力 nǔlì

    - Đâu có, tôi vẫn cần phải cố gắng.

  • - 哪里 nǎlǐ 只是 zhǐshì zuò le de 工作 gōngzuò

    - Đâu có, tôi chỉ làm công việc của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪里

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 尔去 ěrqù 哪里 nǎlǐ

    - Bạn đi đâu?

  • - 哪里 nǎlǐ xiàng 朝圣者 cháoshèngzhě a

    - Điều gì làm cho nó Pilgrim?

  • - 乃弟 nǎidì 哪里 nǎlǐ le

    - Em trai mày đi đâu rồi?

  • - 哪里 nǎlǐ yǒu mài 电话卡 diànhuàkǎ

    - Ở đâu có bán sim điện thoại?

  • - 仁弟 réndì 明天 míngtiān 我们 wǒmen 哪里 nǎlǐ

    - Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?

  • - 卸货 xièhuò 地点 dìdiǎn zài 哪里 nǎlǐ

    - Địa điểm dỡ hàng ở đâu?

  • - 里边 lǐbian 还有 háiyǒu 一身 yīshēn 拷纱 kǎoshā xiǎo 棉袄 miánǎo 棉裤 miánkù

    - Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.

  • - 象牙塔 xiàngyátǎ shì 哪里 nǎlǐ

    - Tháp Ngà là gì?

  • - 这辆 zhèliàng chē de 倒车档 dàochēdàng zài 哪里 nǎlǐ

    - Số lùi của xe này ở đâu?

  • - 哪里 nǎlǐ de 午休 wǔxiū

    - Nghỉ trưa từ đâu?

  • - tiāo 粮食 liángshí 哪里 nǎlǐ

    - Bạn gánh lương thực đi đâu đấy?

  • - 礼拜天 lǐbàitiān 哪里 nǎlǐ

    - Chủ nhật này cậu đi đâu?

  • - de 户籍 hùjí zài 哪里 nǎlǐ

    - Hộ khẩu của bạn ở đâu?

  • - 瓶盖 pínggài ér zài 哪里 nǎlǐ

    - Cái nắp chai ở đâu?

  • - 君要 jūnyào 哪里 nǎlǐ

    - Chàng muốn đi đâu?

  • - 知道 zhīdào zhǐ māo duǒ zài 哪个 něigè 犄角 jījiǎo 旮旯 gālá

    - Tôi không biết con mèo đang núp ở xó nào.

  • - hái 知道 zhīdào cóng 哪里 nǎlǐ 刺伤 cìshāng 被害人 bèihàirén

    - Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân

  • - zài 哪里 nǎlǐ 失去 shīqù de 控制权 kòngzhìquán

    - Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát

  • - 哪里 nǎlǐ yǒu 压迫 yāpò 哪里 nǎlǐ jiù yǒu 反抗 fǎnkàng

    - ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哪里

Hình ảnh minh họa cho từ 哪里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哪里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao